IMG-LOGO

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 12)

  • 6122 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho hai điểm  B,C thuộc đường tròn (O).Hai tiếp tuyến của (O) tại B,C cắt nhau tại A biết BAC=400. Số đo BOC bằng:

Xem đáp án

Media VietJack

Tứ giác ABOC có:

A+B+O+C=360°hay40°+90°+O+90°=360°O=140°

Chọn đáp án B


Câu 2:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây sai

Xem đáp án
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH hệ thức sai là A. Chọn đáp án A

Câu 3:

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=4x+2?

Xem đáp án

Thay lần lượt các điểm vào hàm số y=4x+2 ta được 1;2 thỏa mãn

Chọn đáp án C


Câu 4:

Cho hai số M=210,N=310.  Khẳng định nào sau đây đúng ?
Xem đáp án

3>2310>210N>M . Chọn đáp án B


Câu 6:

Giá trị của biểu thức M=2516 bằng:

Xem đáp án

M=2516=54=1

Chọn đáp án A


Câu 7:

Cho hàm số y=a2019x+1 . Giá trị của a để hàm số nghịch biến với mọi x 

Xem đáp án

Để hàm số y=a2019x+1 .là hàm số nghịch biến thì

a2019<0a<2019

Chọn đáp án C


Câu 8:

Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ?

Xem đáp án

Vì hình thoi không có tổng 2 góc đối là 180°nên không nội tiếp được đường tròn. Chọn đáp án A


Câu 9:

Cho P=3+12+132 . Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

P=3+12+132=3+1+13=3+1+31=23

Chọn đáp án D


Câu 10:

Tập hợp nghiệm của phương trình x=4 là :

Xem đáp án

x=4x=±4

Chọn đáp án B


Câu 11:

Cho đường tròn O;R nằm trong và tiếp xúc với đường tròn O';R',R<R' . Hai đường tròn đó có bao nhiêu tiếp tuyến chung ?

Xem đáp án

O;R và O';R' tiếp xúc trong nên có 1 tiếp tuyến chung

Chọn đáp án A


Câu 12:

Cho M=a+133+a133. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

M=a+133+a133=a+1+a1=2a

Chọn đáp án D


Câu 13:

Cho hàm số y=ax2a0 . Kết luận nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Hàm số y=ax2a0  với a>0 sẽ nghịch biến khi x<0 và đồng biến khi x>0. Hàm số y=ax2a0 với a<0 sẽ nghịch biến khi x>0 và đồng biến khi x<0. Câu C là câu đúng. Chọn câu C


Câu 14:

Kết quả của phép tính 4x2y2xy2+xy:xy là :
Xem đáp án

4x2y2xy2+xy:xy=4x2y+1

Chọn đáp án C


Câu 15:

Biết 720=24.32.5;  1512=23.33.7;420=22.3.5.7 . Bội chung nhỏ nhất của ba số 720;1512;420 là :

Xem đáp án

BCNN(720;1512;420)=24.33.5.7

Chọn đáp án A


Câu 16:

Khẳng định nào sau đây sai ?

Xem đáp án
Câu sai là câu sin35°>cos40°=sin50° . Chọn đáp án D

Câu 17:

Với giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số y=m+1x+5 y=2x+2 cắt nhau ?

Xem đáp án

Để hai hàm số y=m+1x+5 y=2x+2 cắt nhau thì m+12m1 . Chọn đáp án C


Câu 18:

Cặp số 2;1 là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây ?

Xem đáp án

Giải từng hệ phương trình ta có cặp số 2;1 là nghiệm của hệ phương trình 2x+y=3x2y=4 . Chọn đáp án C


Câu 19:

Với giá trị nào của m,n thì đồ thị các hàm số y=mx+2 y=xn cùng đi qua điểm M1;3?

Xem đáp án

đồ thị các hàm số y=mx+2 và y=xn cùng đi qua điểm M1;3

m+2=31n=3m=1n=2.Chọn đáp án D


Câu 20:

Cho tứ giác ABCD có A=B;C=D . Khẳng định nào sau đây đúng

Xem đáp án

Vì A=B;C=D nên đây là tứ giác có các góc kề một đáy bằng nhau nên là hình thang cân. Chọn đáp án A


Câu 21:

Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l và bán kính đường tròn đáy r là :

Xem đáp án

Công thức tính diện tích xung quanh:Sxq=2πrl . Chọn đáp án C


Câu 22:

Cho P=x3+1+3xx+132x133 . Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

P=x3+1+3xx+132x133=x+1332x133=x+12x+2=3x

Chọn đáp án A


Câu 23:

Cho K=4a24a+1+9a212a+4,a12. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

K=4a24a+1+9a212a+4,a12=2a12+3a22=2a1+3a2=12a+23a=35a   (do   a12)

Chọn đáp án A


Câu 24:

Cho tam giác ABC đều có chu vi bằng 24cm tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC .Tỷ số đồng dạng bằng 12.  Độ dài cạnh MN bằng:

Xem đáp án

Ta có tỉ số chu vi bằng tỉ số đồng dạng nên

PMNP=24:2=12MN=123=4(cm).Chọn đáp án A


Câu 25:

Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC có bán kính R=2cm . Độ dài cạnh của tam giác ABC bằng:

Xem đáp án

Gọi H là chân đường cao hạ từ A xuống BC trong ΔABC đều, áp dụng tính chất tam giác đều

AB=23AH=23.32R=3.2=23(cm)

Chọn đáp án D


Câu 27:

Tập hợp A=1;2;3;4 có bao nhiêu tập hợp con có 2 phần tử ?

Xem đáp án

Các tập hợp con có 2 phần tử của A

1;2;1;3;1;4;2;3;2;4;3;4. Có 6 tập hợp. Chọn đáp án B


Câu 28:

Hàm số dạng y=ax+b nào sau đây có đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 và đi qua điểm A1;4

Xem đáp án

Hàm số dạng y=ax+b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 và đi qua điểm A1;4

2a+b=0a+b=4a=4b=8.Chọn đáp án C


Câu 29:

Kết quả rút gọn phân thức M=2x+33x5259x2 là :

Xem đáp án

M=2x+33x5259x2=2x+33x53x53x+5=2x+33x+5

Chọn đáp án C


Câu 32:

Cho Q=a33a2+3a13+9a26a+1 , với a13. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Q=a33a2+3a13+9a26a+1a<133a1<0=a133+3a12=a1+3a1=a1+13a=2a

Chọn đáp án D


Câu 33:

Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác ADDBC.Biết AB=21cm,AC=28cm. Tính BD?

Xem đáp án

Media VietJack

Áp dụng định lý Pytago BC=212+282=35(cm)

Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác BDDC=ABAC=2128BDDC=34BDBC=33+4BD35=37BD=15cm

Chọn đáp án C


Câu 34:

Điều kiện xác định để biểu thức xx+1x1x1x+1 xác định là :

Xem đáp án

biểu thức xx+1x1x1x+1 xác định x0x1 .Chọn đáp án A


Câu 35:

Cho hai số x,y thỏa mãn x5=y3 xy=4. Giá trị của tích xy bằng:

Xem đáp án

x5=y3=xy53=42=2x=10y=6xy=60

Chọn đáp án C


Câu 36:

Tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2x25x+m1=0 có hai nghiệm trái dấu là :

Xem đáp án

Áp dụng hệ thức Vi-et x1x2=m12 . Để hai nghiệm trái dấu

m12<0m<1.Chọn đáp án B


Câu 37:

Xác định hàm số y=ax+b, biết đồ thị của hàm số đi qua hai điểm A2;5 và B1;4

Xem đáp án

Đồ thị hàm số y=ax+b đi qua hai điểm A2;5,B1;4

2a+b=5a+b=4a=3b=1y=3x1.Chọn đáp án D


Câu 39:

Với giá trị của m thì đường thẳng y=2x+4,y=3x+5,y=mx cùng đi qua một điểm ?

Xem đáp án

Ta có điểm đi qua là nghiệm hệ y=2x+4,y=3x+5x=1y=21;2y=mx2=m.1m=2

Chọn đáp án B


Câu 40:

Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH biết AH=4cm,.HC=3cm .Độ dài BH bằng:

Xem đáp án

Áp dụng hệ thức lượng vào ABC vuông tại A đường cao AH

BH=AH2HC=163(cm)Chọn đáp án D


Câu 41:

Tích các nghiệm của phương trình x3x1x+1x+3+15=0

Xem đáp án

x3x1x+1x+3+15=0x29x21+15=0x410x2+24=0x2=6x2=4x=±6x=±2

Tích các nghiệm :6.6.2.2=24

Chọn đáp án D


Câu 42:

Cho K=xx1+3x+16x4x1x0x1 . Tổng các giá trị nguyên của x thỏa mãn K12 bằng:

Xem đáp án

K=xx1+3x+16x4x1x0x1=x+x+3x36x+4x1x+1=x2x+1x1x+1=x12x1x+1=x1x+1

K12x1x+11202x2x12x+10x30x90x9x0;1;2;.....;9=0+1+2+....+9=45

Chọn đáp án D


Câu 43:

Cho đường tròn O;15cm và dây AB=18cm, vẽ dây CD song song và có khoảng cách đến AB bằng 21cm. Độ dài dây CD  bằng:

Xem đáp án

Media VietJack

BJ=9,OB=15OJ=12OK=2112=9cm

ΔOCK vuông tại K

CK=OC2OK2=15292=12CD=2CK=24cm

Chọn đáp án B


Câu 44:

Cho ΔABC vuông tại A có AB=3cm,AC=4cm, đường cao AH và đường trung tuyến AM. Độ dài đoạn thẳng HM bằng:

Xem đáp án

Media VietJack

Áp dụng Pytago BC=AB2+AC2=5AM=BC2=2,5(cm)

Áp dụng hệ thức lượng:1AH2=1AB2+1AC2AH=2,4cm

HM=AM2AH2=0,7(cm)

Chọn dáp án A


Câu 45:

Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng:M=620x6840yx3+25y25

Xem đáp án

20x6840yx3+25y25=20x6+40yx3+25y28x35=16x6+2.4.5yx3+25y2+4x68x39=4x3+5y2+4x3129

Để M lớn nhất thì mẫu số nhỏ nhất

Ta có:4x3+5y204x3120

Mẫu số =4x3+5y2+4x31299

Mmax=69=23x=1,y=54

Chọn đáp án D


Câu 46:

Cho các đường thẳng d1:y=2x2;d2:y=43x2 và đường thẳng d3 có hệ số góc bằng 13 và đi qua điểm M3;4. Ba đường thẳng trên đôi một cắt nhau tại A,B,C. Biết rằng, mỗi đơn vị trên trục tọa độ có độ dài 1cm.Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Xem đáp án

 d3:y=13x+a mà M3;4d34=13+aa=3d3:y=13x+3

Tọa độ A là nghiệm hệ :y=2x2y=43x2A0;2

Tương tự ta có :B3;2,C3;4

AB=5cm,AC=35cm,BC=210cm, Đặt p=AB+AC+BC2

Ta có:r=pABpACpBCp1,65cm

Chọn đáp án A


Câu 47:

Phương trình 2x3=1x1 có tổng các nghiệm bằng:

Xem đáp án

2x3=1x1x12x=13x1+3x1+x13x133x1+4x4=0x1x13+4x1=0x=14x1=4x16(x1)=168x+x2x224x+32=0x=12±47S=12+47+1247+1=25


Câu 48:

Cho P=4+42+43+....+42018+42019 . Số dư của phép chia cho 20 là:

Xem đáp án

Vì P=41+4+42+....+42018

Ta cần tìm số dư của S=1+4+42+.....+42018 cho 5

Ta có :3S=420191 . Nên :41(mod5)420191(mod5)3S3mod5S1(mod5)S=5k+1P=20k+4

Vậy P chia 20 dư 4. Chọn đáp án C


Câu 49:

Cho ΔABC cân tại A.BAC=1200,BC=12cm. Độ dài đường cao AH bằng:

Xem đáp án

Media VietJack

ΔABC cân tại A nên đường cao AH cũng là đường phân giác và đường trung tuyến BAH=60° ,BH=BC2=12:2=6cm

AH=BHtanBAH=23(cm)

Chọn đáp án A


Câu 50:

Cho đường tròn O;9cm . Vẽ 6 đường tròn bằng nhau bán kính R đều tiếp xúc trong với (O) và mỗi đường tròn đều tiếp xúc với hai đường tròn bên cạnh nó. Giá trị của R là :

Xem đáp án

Vẽ lục giác đều ABCDEF ngoại tiếp đường tròn (O;9cm)

Vẽ các đường tròn nội tiếp ΔABO,ΔBCO,ΔCDO,ΔDEO,ΔEFO,ΔFAO

Gọi M là trung điểm AB Đường tòn tâm G1 tiếp xúc lục giác tại M

R=G1M=13OM=13.9=3cm

Chọn đáp án A


Bắt đầu thi ngay