IMG-LOGO

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 26)

  • 6124 lượt thi

  • 49 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kết quả rút gọn của biểu thức .M=aa1a+1 

Xem đáp án

M=aa1a+1=a1a1=a12

Chọn đáp án C


Câu 2:

Điều kiện xác định của biểu thức 2x+5 

Xem đáp án

Để 2x+5 xác định thì 2x+50x52 .Chọn đáp án D


Câu 3:

Số phần tử của tập hợp H=x*/x10 là :

Xem đáp án

H=1;2;3;...;9;10 có 10 phần tử . Chọn đáp án C


Câu 4:

Cho tam giác ABC có AD là tia phân giác của BAC (như hình dưới). Đẳng thức nào dưới đây là đúng

Media VietJack

Xem đáp án

Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác, chọn đáp án D


Câu 5:

Cho hàm số y=ax2a0 Kết luận nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 6:

Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất ?

Xem đáp án
Hàm số bậc nhất phải có dạng y=ax+ba0, nên y=x+1 không phải là hàm số bậc nhất. Chọn đáp án C

Câu 7:

Cho số thực a>0 .Căn bậc hai số học của a là :

Xem đáp án

Căn bậc hai số học của a a .Chọn đáp án C


Câu 8:

Phương trình 12x=0 có nghiệm là :

Xem đáp án

12x=0x=12

Chọn đáp án C


Câu 9:

Kết quả của phép tính 7314:734 bằng:

Xem đáp án

7314:734=7310

Chọn đáp án C


Câu 10:

Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến ?

Xem đáp án

hàm số y=ax+b đồng biến khi a>0. Chọn đáp án A


Câu 11:

Cho ΔABC . Hệ thức nào sau đây chứng tỏ ΔABC vuông tại B

Xem đáp án

ΔABCvuông tại B thì cạnh huyền là cạnh AC Chọn đáp án A


Câu 12:

Cho đường thẳng d và điểm O cách d một khoảng 5cm.Vẽ đường tròn tâm O đường kính 10cm .Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

ta có đường kính 10cmR=5cm= khoảng cách từ d tới O nên tiếp xúc với đường tròn O. Chọn đáp án B


Câu 13:

Nghiệm của phương trình x5=3

Xem đáp án

x5=3x5=9x=14

Chọn đáp án D


Câu 14:

Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón có đường sinh l và bán kính đáy r là :

Xem đáp án

Công thức tính diện tích toàn phần của hình nón là :

Stp=2πrl+πr2. Chọn đáp án C


Câu 16:

Cho hai đường tròn O;5cm O';4cm. Biết OO'=10cm. Vị trí tương đối của hai đường tròn là :

Xem đáp án

Ta có:5+4<10R+r<d Hai đường tròn không cắt nhau

Chọn đáp án A


Câu 17:

Đẳng thức nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

sin42°=cos48°

Chọn đáp án D


Câu 18:

Trong một đường tròn, góc nội tiếp có số đo bằng 40° thì số đo cung bị chắn bởi góc đó bằng :

Xem đáp án

ta có góc nội tiếp trong một đường tròn bằng nửa số đo cung bị chắn nên góc nội tiếp có số đo bằng 40° thì chắn cung 80°

Chọn đáp án A


Câu 19:

Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2x3y=5?

Xem đáp án

Ta thử tất cả các phương án thấy 2.13.1=5 thỏa mãn

Chọn đáp án A


Câu 21:

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB=3cm,AC=4cm. Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :

Xem đáp án

Áp dụng định lý Pytago BC=32+42=5. Và BC cũng chính là đường kính của đường tròn ngoại tiếp ΔABC vuông nên R=52cm

Chọn đáp án D


Câu 22:

Giá trị của m để đường thẳng d:mxy+2m+4=0 đi qua gốc tọa độ là

Xem đáp án

Để đường thẳng y=ax+ba0 đi qua gốc tọa độ thì b=0

2m+4=0m=2.Chọn đáp án C


Câu 23:

Các số thực x thỏa mãn 7x<14 là:

Xem đáp án

7x<14x07x<196x<280x<28

Chọn đáp án C


Câu 24:

Điều kiện của m để đồ thị các hàm số y=m+1x+5 y=3mx+2 cắt nhau là :

Xem đáp án
các hàm số y=m+1x+5 y=3mx+2 cắt nhau khi m+13mm1 .Chọn đáp án C

Câu 25:

Cho hình vẽ dưới, biết AH=4,CH=8,BH=y. Giá trị của y bằng:

Media VietJack

Xem đáp án

Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông

AH2=BH.CH42=BH.8BH=2

Chọn đáp án A


Câu 26:

Cho tập hợp M=a,b,c,d . Số tập hợp con có 3 phần tử của tập hợp M là :

Xem đáp án

Các tập con có 3 phần tử của M là :

a;b;c,a;b;d,b;c;d,a;c;d.Chọn đáp án D


Câu 27:

Rút gọn phân thức M=y2xx2x2y+y2x0;y0y2 được kết quả là :

Xem đáp án

M=y2xx2x2y+y2x0;y0y2=2xyx2y2xy+xy2=xy2xxy2+y=2x2+y

Chọn đáp án A


Câu 28:

Trong mặt phẳng số giao điểm của parabol P:y=2x2 và đường thẳng d:y=x1 là :

Xem đáp án

Ta có phương trình hoành độ giao điểm

2x2+x1=0 ac<0 nên có 2 nghiệm phân biệt

Vậy P,d có 2 giao điểm. Chọn đáp án C


Câu 29:

Cho ΔABC AB=AC=15cm,BC=10cm. Phân giác trong của góc B cắt AC tại D. Đường vuông góc với BD tại B cắt đường thẳng AC tại E. Độ dài đoạn thẳng EC bằng:

Xem đáp án

Media VietJack

  ΔABC cân tại AAB=AC=15  hay  AD+DC=151

Lại có, theo tính chất phân giác thì :

DCAD=BCAB=1015=232AD3DC=02

Từ (1) và (2) suy raAD=9DC=6

Ta có BE là phân giác ngoài ΔABC (do DBE=90°)

CEEA=BCAB=1015=23CE15+CE=23CE=30

Chọn đáp án A


Câu 30:

Hệ số góc a của đường thẳng y=ax+ba0 đi qua hai điểm A2;1 B1;7 là :

Xem đáp án

đường thẳng y=ax+ba0 đi qua hai điểm A2;1 B1;7   

Nên ta có hệ 2a+b=1a+b=7a=2

Chọn đáp án C


Câu 31:

Cho ΔAHB vuông tại H,B=600,BH=10cm. Độ dài cạnh AH là :

Xem đáp án

AH=BH.tanB=10.tan60°=103

Chọn đáp án A


Câu 32:

Kết quả rút gọn biểu thức Q=5329125

Xem đáp án

Q=5329125=532532=5325+3=5625=5512=55+1=1

Chọn đáp án C


Câu 33:

Nghiệm của phương trình 2x2+2=3x1 là :

Xem đáp án

2x2+2=3x1x132x2+2=9x26x+17x26x1=0x=1(tm)x=17(ktm)

Chọn đáp án A


Câu 34:

Giá trị của x thỏa mãn x13=8 là :

Xem đáp án

x13=8x1=2x=1

Chọn đáp án A


Câu 35:

Số các giá trị nguyên của x để biểu thức T=xx22x+24xx4 nhận giá trị nguyên là :

Xem đáp án

T=xx22x+24xx4x0x4=x+2x2x+44xx2x+2=x4x+4x2x+2=x22x2x+2=x2x+2=14x+2T4x+2x+2U(4),x+22x+22;4x=0(tm)x=4(ktm)

Chọn đáp án B


Câu 36:

Cho ΔABC vuông cân tại A biết AB=AC=4. Vẽ đường thẳng d qua A từ B và C vẽ BD và CE cùng vuông góc với dD,Ed. Khi đó BD2+CE2 bằng:

Xem đáp án

Media VietJack

Ta có :A2=90°A1+A3=90° mà A1+DBA=90°

A3=DBA;và D=E=90°;AB=AC

ΔDAB=ΔECA(gcg)BD=AE

ΔACE vuông tại E CE2+EA2=AC2

BE2+CE2=AC2=42=16

Chọn đáp án C


Câu 37:

Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB=12(cm),AC=15cm. Đường phân giác trong góc B cắt cạnh AC tại điểm D .Độ dài đoạn thẳng AD bằng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Xem đáp án

Media VietJack

Áp dụng định lý Pytago BC=122+152=341 . Vì BD là tia phân giác

Nên ADAB=DCBC=AD+DCAB+BC=ACAB+BCAD=12.1512+3415,77cm

Chọn đáp án A


Câu 38:

Cho đường tròn O;R và dây cung AB với AOB=1200. Hai tiếp tuyến tại của A,B đường tròn cắt nhau tại C. Diện tích tam giác ABC bằng:

Xem đáp án

Media VietJack

Gọi H là giao điểm của AB,OCABOC tại HOH=R2

Ta áp dụng hệ thức lượng vào các tam giác vuông

OC=OA2OH=R2R/2=2R;AB=2AH=2OA2OH2=2R2R24=R3

HC=OCOH=2RR2=3R2

SABC=12HC.AB=12.3R2.R3=R2334

Chọn đáp án D


Câu 39:

Cho các số a,b,c thỏa mãn a2+b2+c2+14=23a+2b+c . Giá trị của biểu thức T=2a+3b+c là :

Xem đáp án

a2+b2+c2+14=23a+2b+ca26a+9+b24b+4+c22c+1=0a32+b22+c12=0a=3,b=2,c=1T=2.3+3.2+1=13

Chọn đáp án B


Câu 40:

Cho hai đường thẳng d1:y=x+1,d2:y=x+1. Đường thẳng d1 cắt trục hoành tại điểm A,d2cắt trục hoành tại điểm B,d1,d2 cắt nhau tại điểm C. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ ba)

Xem đáp án

C là giao điểm của d1,d2 nên C là nghiệm hệ :y=x+1y=x+1C0;1

Tương tự :A1;0,B1;0AC=2,BC=2,AB=2

Đặt p là nửa chu vi ΔABC

r=pABpACpBCp0,414(dvdd)

Chọn đáp án A


Câu 41:

Lúc 7 giờ, một người đi xe máy khởi hành từ A với vận tốc 40km/h . Sau đó, lúc 8 giờ 30 phút một người khác cũng đi xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 60km/h. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ ?

Xem đáp án

Lúc gặp nhau thì quãng đường đi được bằng nhau

Thời gian người 1 đi là x thì thời gian người 2 đi là x1,5 . Theo bài ta có phương trình:40x=60.x1,5x=4,5

Thời gian hai người gặp nhau : 7giờ +4,5giờ = 11 giờ 30 phút

Chọn đáp án C


Câu 42:

Biết tất cả các giá trị của m để hàm số y=2m25m+2x22m25m+20 đạt giá trị lớn nhất tại x=0 thỏa mãn a<m<b. Giá trị biểu thức T=2a+4b3 bằng:

Xem đáp án

để hàm số y=2m25m+2x22m25m+20 đạt giá trị lớn nhất tại x=0 thì 2m25m+2<012<m<2a=12b=2T=2.12+4.23=6

Chọn đáp án B


Câu 43:

Cho hình thang ABCDAD//BC có hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết SBOC=144cm2,SAOD=196cm2. Diện tích S của tam giác ABC là :

Xem đáp án

Media VietJack

Ta chứng minh được SAOD.SBOC=SAOB.SOCDSAOB=SDOC

SAOB2=144.196SAOB=168(cm2)

Chọn đáp án B


Câu 44:

Tổng tất cả các số nguyên dương n thỏa mãn bất đẳng thức 15904913n<9 là :

Xem đáp án

15904913n<9131013n<132n1;2;3;.....;10S=55

Chọn đáp án C


Câu 45:

Số dư trong phép chia A=2+22+23+.....+22020 cho 6 là :

Xem đáp án

Ta có A là tổng các bội của 2 nên A21

A=2+22+23+24+....+22019+22020=2.3+23.3+....+22019.3A32

Từ (1) và (2)A6

Chọn đáp án A


Câu 46:

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=x2+4x28x+2x2+50 là :

Xem đáp án

A=x2+4x228x+2x2+50=x2+4+4x242+8x+2x2+50=x+2x2428.x+2x2+50=x+2x2216x+2x2+66=x+2x282+22

Chọn đáp án C


Câu 47:

Số các giá trị nguyên của m để đường thẳng y=2m+1x5 không có điểm chung với đồ thị hàm số y=20x2 là :

Xem đáp án

để đường thẳng y=2m+1x5 không có điểm chung với đồ thị hàm số y=20x2 thì phương trình 20x22m+1x+5 Vô nghiệm

Δ'<0m+1220.5<011<m<9nên có 20 giá trị nguyên

Chọn đáp án C


Câu 48:

Tổng các bình phương tất cả các giá trị của m để hệ phương trình 2x+y=5m2x2y=1 có nghiệm x;y thỏa mãn x23y2=22 là :

Xem đáp án

2x+y=5m2x2y=14x+2y=10m4x2y=15x=10m5y=5m22xx=2m1y=mx23y2=222m123.m2=22m24m21=0m=7m=3

T=72+32=58

Chọn đáp án B


Câu 49:

Cho tam giác vuông ABC nội tiếp một đường tròn có đường kính 41cm và ngoại tiếp một đường tròn có đường kính 14cm. Diện tích tam giác ABC bằng:

Xem đáp án

Gọi cạnh huyền là a hai cạnh góc vuông là b,c

Đường kính đường tròn ngoại tiếp ΔABC là 41 nên a=41cm

Mà b+ca=2rb+c=a+2r=41+2r=551

Lại có :b2+c2=a2=412=16812

Từ (1), (2) b+c=55b2+c2=1681b=553372c=55+3372S=12bc=336

Chọn đáp án A


Bắt đầu thi ngay