IMG-LOGO

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 21)

  • 6117 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Biết 144=24.32,84=22.3.7. Tìm của hai số 144 và 84

Xem đáp án

Tìm UCLN ta lấy các thừa số chung và số mũ nhỏ nhất nên UCLN144,84=22.3 Chọn đáp án A


Câu 2:

Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC có bán kính R=2cm. Tính độ dài cạnh của tam giác ABC

Xem đáp án

Vì đường tròn ngoại tiếp tam giác đều có đường cao AH đi qua tâm O nên tâm O là trọng tâm tam giác đều với AH vừa là đường cao vừa là đường trung tuyến

Nên R=23AH=23.32a (với là độ dài cạnh của tam giác đều )

33a=2a=23(cm)Chọn đáp án A


Câu 3:

Tìm giá trị lớn nhất ymax của hàm số y=2x2

Xem đáp án

x20 (với mọi x)y=2x20 (với mọi x) nên ymax=0 .

Chọn đáp án C


Câu 4:

Cho A=39a66a3,a0 . Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

A=39a66a3=3.3.a36a3=9a36a3(doa<0)=15a3

Chọn đáp án B


Câu 5:

Giải bấ t phương trình 8x+3x+1>5xx+1

Xem đáp án

8x+3x+1>5xx+18x+3x+3>5xx17x>4x>47

Chọn đáp án B


Câu 6:

Rút gọn biểu thức :41+6x+9x2 với x13

Xem đáp án

41+6x+9x2=21+3x2=21+3x  do  x13

Chọn đáp án A


Câu 7:

Cho tam giác ABC đều có chu vi bằng 24cm, tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC tỉ số đồng dạng bằng 12. Tính độ dài cạnh MN

Xem đáp án

Độ dài cạnh AB là 24:3=8(cm)

Vì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC tỉ số đồng dạng bằng 12MNAB=12

Hay MN=AB2=82=4(cm)

Chọn đáp án B


Câu 8:

Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất ?

Xem đáp án

Để hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi aa'bb' . Ta thấy có câu D thỏa mãn. Chọn đáp án D


Câu 9:

Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y=2x3;y=x+1,5

Xem đáp án

Ta có tọa độ giao điểm là nghiệm hệ :y=2x3y=x+1,5x=32y=0 .

Chọn đáp án C


Câu 10:

Tìm tập nghiệm S của phương trình 4x2=1

Xem đáp án

4x2=12x=1x=12x=±12

Chọn đáp án A

Câu 11:

Tính giá trị của biểu thức P=a1a khi a=3+22

Xem đáp án

Ta có a=3+22=2+12=2+1

P=a1a=3+2212+1=2+222+1=21+22+1=2.Chọn đáp án A


Câu 12:

Phương trình bậc hai ax2+bx+c=0a0 có biệt thức Δ=b24ac>0.Khẳng định nào sau đây đúng?
Xem đáp án

Δ=b24ac>0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt

Chọn đáp án B


Câu 13:

Cho tam giác ABC,G là trọng tâm, đường thẳng qua G và song song với BC cắt AB tại M.Tính tỉ số AMAB

Xem đáp án

Ta có:GM//BC

Suy ra AGAN=AMAB=23 với N là trung điểm BC

Chọn đáp án C

Media VietJack


Câu 15:

Cho hình nón có chiều cao h=6cm và bán kính đáy r=8(cm) . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đó :
Xem đáp án

Đường sinh của hình nón :62+82=10(cm)

Diện tích xung quanh là : Chu vi đáy × đường sinh=2.8.π.10=160πcm2

Chọn đáp án B


Câu 16:

Xác định hệ số góc a của đường thẳng y=2x3

Xem đáp án

Hệ số góc a=2

Chọn đáp án D


Câu 17:

Giải phương trình 3x210x+3=0

Xem đáp án

3x210x+3=0Δ'=523.3=16>0x1=5+163=3x2=5163=13

Chọn đáp án D


Câu 18:

Bộ ba độ dài nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?

Xem đáp án

Áp dụng bất đẳng thức tam giác bc<a<b+c . Ta chọn đáp án C


Câu 19:

Tính M=9.4

Xem đáp án

M=9.4=3.2=6

Chọn đáp án D


Câu 20:

Cho hình vuông ABCD có diện tích 16cm2 . Tính chu vi của hình tròn ngoại tiếp hình vuông đã cho

Xem đáp án

Hình vuông ABCD có diện tích 16cm2 có cạnh là 16=4(cm) . Nên đường chéo AC=22cmR=2cm nên chu vi bằng 2πR=2.π2(cm) .Chọn đáp án D


Câu 21:

Tìm tất cả các số tự nhiên n để số 10n1 chia hết cho 9 và 11.

Xem đáp án

Ta có:101(mod11) . Do đó 10n10 (mod 11) với mọi n chẵn

Chọn đáp án C.


Câu 22:

Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau :

Media VietJack

Xem đáp án

Ta có:y=ax2 hay 2=a.22a=12 nên đồ thị cần tìm  y=12x2

Chọn đáp án A


Câu 24:

Tìm chiều dài a và chiều rộng b của một hình chữ nhật có diện tích 40m2, biết rằng nếu tăng mỗi kích thước thêm 3(m) thì diện tích tăng thêm 48m2

Xem đáp án

Diện tích hình chữ nhật lúc đầu :Sld=a.b=40m2

Diện tích hình chữ nhật lúc sau :Sls=a+3b+3=40+48=88cm2 .

Ta có hệ phương trình:

ab=40a+3b+3=88ab=40ab+3a+3b79=0a=8b=5

Chọn đáp án D


Câu 25:

Tìm điều kiện xác định của x để biểu thức xx+1x1x1x+1 xác định:

Xem đáp án

xx+1x1x1x+1 xác định x1x0 .Chọn đáp án B


Câu 26:

Tính tổng S các nghiệm của phương trình 3x210x+3=0

Xem đáp án

3x210x+3=0

Lập Δ'=523.3=16>0 . Do đó phương trình có hai nghiệm phân biệt

Áp dụng định lý Vi – et ta có S=103=103

Chọn đáp án D


Câu 27:

Xác định hệ số góc a của đường thẳng y=ax+b đi qua điểm M3;2 và điểm N2;3

Xem đáp án

Do đường thẳng đã cho đi qua hai điểm M3;2 N2;3 nên ta có hệ phương trình :3a+b=22a+b=3a=15b=135 . Vậy hệ số góc a=15 .

Chọn đáp án B


Câu 28:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH .Hệ thức nào sau đây sai

Xem đáp án

Media VietJack

Hệ thức AH2=AB.AC sai. Chọn câu D


Câu 29:

Cho tam giác ABC A=800. Hai đường phân giác trong BD,CE cắt nhau tại O. Tính số đo BOC

Xem đáp án

Media VietJack

Ta có:ABC+ACB=1800800=1000. Do đó OBC+OCB=10002=500

Vậy BOC=180°50°=130° . Chọn đáp án D


Câu 30:

Phân tích đa thức T=4x24x+12x+32x1 thành nhân tử

Xem đáp án

T=4x24x+12x+32x1=2x122x+32x1=2x12x12x3=42x1

Chọn đáp án A


Câu 31:

Xác định giá trị của m để các đường thẳng y=2x+4,y=3x+5,y=mx cùng đi qua một điểm
Xem đáp án

Gọi MxM;yM là giao điểm của hai đường thẳng y=2x+4,y=3x+5. Tọa độ M thỏa hệ phương trình :

2xMyM=43xMyM=5M1;2

Theo yêu cầu bài toán thì M1;2 phải thuộc đường thẳng y=mx

Do đó 2=m.1m=2

Chọn đáp án A


Câu 32:

Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực x

Xem đáp án

16x2=4x (với mọi x). Chọn đáp án B


Câu 33:

Giải hệ phương trình x+2y=13x+y=7

Xem đáp án

x+2y=13x+y=7x+2y=16x2y=145x=15x+2y=1x=33+2y=1x=3y=2

Chọn đáp án A


Câu 35:

Tìm điều kiện của x dể biểu thức 663x xác định

Xem đáp án

663x xác định 63x0x2

Chọn đáp án B


Câu 36:

Tìm x biết :33x2=81

Xem đáp án

33x2=8133x2=343x2=43x=6x=2

Chọn đáp án B


Câu 37:

Cho tam giác đều ABC có cạnh 2 (cm) quay quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón tạo thành

Xem đáp án

Media VietJack

Ta có diện tích xung quanh hình nón :Sxq=2π.1.2=4πcm2

Chọn đáp án B


Câu 38:

Cho các số thực x,y,z thỏa mãn 12x15y7=20z12x9=15y20z11 x+y+z=48. Tìm y

Xem đáp án

Ta có:12x15y7=20z12x9=15y20z11=12x15y+20z12x+15y20z7+9+11=0

Do đó:12x715y7=0;20z9129=0;15y1120z11=0

12x7=15y7;20z9=12x9;15y11=20z1112x=15y;20z=12x;15y=20zx15=y12;z12=x20;y20=z15x5.15=y60=z3.15=x+y+z75+60+45=48180=415=16

Chọn đáp án C


Câu 39:

Kết quả rút gọn biểu thức A=xx4+1x2+1x+2x0x4 có dạng xmx+n.Tính giá trị của m2+n2
Xem đáp án

A=xx4+1x2+1x+2x0x4=x+x+2+x2x+2x2=x+2xx+2x2=xx+2x+2x2=xx2m=0n=2m2+n2=02+22=4

Chọn đáp án C


Câu 40:

Cho phương trình x22m+1x+m23m1=0m là tham số). Tìm tất cả các giá trị dương của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân x1,x2biệt thỏa mãn x12+x22=10

Xem đáp án

Phương trình có hai nghiệm phân biệt Δ'>0

m121.m23m1>0m+2>0m>2

Áp dụng định lý Vi – et ta có:x1+x2=2m2x1x2=m23m1

x12+x22=x1+x222x1x2=2m222m23m1=0

2m22m+6=0m=1m=2

Vì m dương nên m=2. Chọn đáp án D


Câu 41:

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD.A'B'C'D'

Xem đáp án

Media VietJack

Chiều cao hình trụ bằng cạnh hình lập phương h=a

Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là a22

Diện tích xung quanh hình trụ Sxq=2πa22.a=πa22

Chọn đáp án C


Câu 42:

Một tấm tôn hình chữ nhật có chu vi là 48cm.Người ta cắt bỏ mỗi góc của tấm tôn một hình vuông có cạnh 2cm rồi gấp lên thành một hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích 96cm3. Giả sử tấm tôn có chiều dài là a chiều rộng là b Tính giá trị biểu thức P=a2+b2

Xem đáp án

Nửa chu vi của hình chữ nhật là a+b=482=24b=24a

Chiều dài của mặt đáy hình chữ nhật là :a4(cm)

Chiều rộng của mặt đáy hình chữ nhật là :24a4=20acm

Ta cần có điều kiện :a4>020a>024a>024aa12a<24

Theo bài ra ta có phương trình :

2a420a=9620aa280+4a=96a224a+128=0a=16(tm)b=8a=8(ktm)a2+b2=162+82=320

Chọn đáp án B


Câu 43:

Cho tam giác ABC vuông tại A.Gọi O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác, biết AB=3cm,AC=4cm. Tính độ dài đoạn thẳng OB

Xem đáp án

Media VietJack

Kẻ BO cắt tại K. Ta có:

ABAC=AKCK=35AK3=CK5=AK+CK3+5=AC8=48=12

AK=32=1,5BK=AB2+AK2=32+1,52=352

Kẻ OHABOH//AC , ta có:

BHBA=BOBK=23BO=23BK=23.352=5(cm)

Chọn đáp án D


Câu 44:

Cho ΔABC vuông tại A biết ABAC=34,BC=15cm. Tính độ dài cạnh AB

Xem đáp án

ABAC=34AB=3kAC=4k. Áp dụng định lý Pytago ta có:

3k2+4k2=152k=3AB=3.3=9(cm)

Chọn đáp án A


Câu 45:

Cho tổng S=2+4+6+....+2n=6972, biết n là một số tự nhiên. Tìm n

Xem đáp án

Ta có : S=2+2n2n2:2+12

2+2n2n2:2+12=697221+n2n2:2+1=139441+nn1+1=6972nn+1=6972=83.84n=83

Chọn đáp án D


Câu 46:

Cho đường tròn O;9cm. Vẽ 6 đường tròn bằng nhau bán kính R đều tiếp xúc trong với (O) và mỗi đường tròn đều tiếp xúc với hai đường tròn khác bên cạnh nó. Tính R

Xem đáp án

Vẽ lục giác ABCDEF đều ngoại tiếp đường tròn tâm O;9cm

Vẽ các đường tròn nội tiếp ΔABO,ΔBCO,ΔCDO,ΔDEO,ΔEFO,ΔFAO

Gọi M là trung điểm AB đường tròn tâm G1 tiếp xúc lục giác tại M.

Do đó R=G1M=13OM=13.9=3cm . Chọn đáp án D


Câu 47:

Quãng đường từ A đến B dài 180(km) . Một người đi xe máy từ A đến B và một người đi ô tô theo chiều ngược lại từ B đến A, nếu hai người khởi hành cùng một lúc thì họ gặp nhau tại cách A 80km, nếu người đi xe máy khởi hành sau người đi ô tô 54 phút thì họ gặp nhau tại D cách A60(km). Tính vận tốc xe máy

Xem đáp án

Gọi x,ykm/h lần lượt là vận tốc của xe máy và ô tô x,y>0

Hai người khởi hành cùng một lúc thì họ gặp nhau tai C cách A 80km 80x=100y

Người đi xe máy khởi hành sau người đi ô tô 54 phút thì họ gặp nhau tại D cách A 60km nên ta có phương trình :60x+910=120y . Do đó ta có hệ phương trình:

80x=100y60x+910=120yx=40y=50(tm)

Vậy vận tốc xe máy là 40km/h . Chọn đáp án D


Câu 48:

Tìm tổng T tất cả các giá trị x để biểu thức M=x1x+2x+3x+6 đạt giá trị nhỏ nhất

Xem đáp án

Ta có:

M=x1x+2x+3x+6=x1x+6x+2x+3=x2+5x6x2+5x+6=x2+5x23636x2+5x=0x=0x=5T=0+5=5

Chọn đáp án B


Câu 49:

Cho đường tròn O;10cm , đường kính AB .Gọi T là trung điểm của OA Tính bán kính R của đường tròn tiếp xúc với AB tại T và tiếp xúc với (O)

Xem đáp án

Gọi là điểm chính giữa cung AB,CT cắt (O) tại điểm thứ hai là E,OE cắt đường trung trực OA tại F. Đường tròn F;FT là đường tròn cần tìm. Gọi G là giao điểm thứ 2 của OE và F. Khi đó OE.OG=OT2=25

Chọn đáp án A


Câu 50:

Cho hai đường tròn O;4cm O';3cm OO'=5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại A và B. Tính độ dài dây AB
Xem đáp án

Gọi H là giao điểm của OO' và AB H là trung điểm AB

ΔOAO'vuông tại A, có đường cao AH, áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông 1AH2=1OA2+1O'A2=142+132AH=2,4cmAB=2AH=4,8cm

Chọn dáp án C


Bắt đầu thi ngay