Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 15)
-
6119 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH .Hệ thức nào sau đây sai ?
Áp dụng hệ thức lượng vào vuông tai A, đường cao AH
Hệ thức sai là Chọn đáp án A
Câu 2:
Cho vuông tại A đường cao AH .Có Độ dài cạnh AC bằng:
Áp dụng hệ thức lượng ta có:
Chọn đáp án B
Câu 6:
Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác AD đường cao AH .Biết Độ dài BH là :
(tính chất đường phân giác)
. Áp dụng định lý Pytago:
(hệ thức lượng)
Hay
Chọn đáp án B
Câu 7:
Cho tam giác ABC đều có cạnh là 4cm .(O) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Tính khoảng cách từ O đến BC
Gọi H là trung điểm BC. Nên khoảng cách cần tìm là OH
Ta có :
Chọn đáp án A
Câu 8:
Cho đường tròn tâm O đường kính AB dây cung CD cắt AB tại M biết và Tính khoảng cách từ O đến CD
Kẻ
Do đó
có
Theo định lý Pytago ta có :
Chọn đáp án C
Câu 9:
Cho đường tròn (O) và hai điểm A,B nằm trên đường tròn. Biết góc Tính số đo cung nhỏ
là góc ở tâm nên
Chọn đáp án B
Câu 10:
Cho hình vẽ. O là tâm đường tròn, biết Tính số đo
là góc nội tiếp nên
Chọn đáp án A
Câu 11:
Cho hình vẽ. Biết (O) là tâm đường tròn, hai dây cắt nhau tại E, . Tính số đo
là góc ở trong đường tròn nên
Chọn đáp án B
Câu 13:
Thực hiện phép chia, ta có :
Thương là : dư là : Chọn đáp án B
Câu 15:
Hai phân thức nào sau đây không bằng nhau ?
Ta thử lần lượt các phương án có:
Chọn đáp án A
Câu 18:
Từ phương trình , bằng cách sử dụng quy tắc chuyển vế để biến đổi ta có phương trình:
Chọn đáp án A
Câu 24:
Vì AD là đường phân giác nên
Mà , theo hệ quả Ta let ta có:
Chọn đáp án A
Câu 26:
Cho hình vẽ sau. Biết . Tính diện tích tứ giác AEDF
Áp dụng hệ quả Ta let ta có:
Chọn đáp án A
Câu 27:
Cho AD là tia phân giác của thì :
Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác
Chọn đáp án B
Câu 31:
Cho có Đường phân giác trong cắt cạnh tại D. Biết Độ dài đoạn thẳng DC bằng:
Vì AD là đường phân giác nên :
Chọn đáp án C
Câu 34:
Cho theo tỉ số đồng dạng Tỉ số chu vi của hai tam giác đó :
Tỉ số chu vi bằng tỉ số đồng dạng . Chọn đáp án B
Câu 35:
Trong hình biết MQ là tia phân giác của . Tỉ số là :
Áp dụng tính chất đường phân giác trong tam giác
.Chọn đáp án D
Câu 37:
Trong hình vẽ cho biết Số đo của đoạn thẳng OM là :
Áp dụng định lý ta let khi ta có :
.Chọn đáp án D
Câu 38:
Cho hình vẽ bên. Hãy tính độ dài cạnh
Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau : Độ dài cạnh AB là :
Vì AD là tia phân giác nên
Chọn đáp án A
Câu 39:
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH Hệ thức nào sau đây là đúng ?
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác ABC vuông tại A đường cao AH nên .Chọn đáp án B
Câu 40:
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH .Hệ thức nào sau đây là đúng ?
Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác ABC vuông tại A đường cao AH nên Chọn đáp án C
Câu 44:
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH .Biết Độ dài đường cao AH bằng:
Áp dụng hệ thức lượng vào vuông tại A, đường cao AH ta có:
Chọn đáp án B
Câu 45:
Cho tam giác ABC vuông tại A, ta có ta có bằng
Áp dụng định lý Pytago:
.Chọn đáp án C
Câu 46:
Hàm số nào sau đây không phải là hàm số bậc nhất ?
Hàm số bậc nhất có dạng nên chọn đáp án A
Chọn đáp án A
Câu 48:
Với giá tri nào của a,b thì đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng
đường thẳng song song với đường thẳng
Nên
Chọn đáp án A
Câu 49:
Để đường thẳng và trùng nhau thì
Chọn đáp án A
Câu 50:
Với giá trị nào của a thì đường thẳng vuông góc với đường thẳng
đường thẳng vuông góc với đường thẳng
Khi Chọn đáp án A