IMG-LOGO

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 24)

  • 6121 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho M=a+32 . Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Áp dụng hẳng đẳng thức A2=AM=a+32=a+3

Chọn đáp án C


Câu 2:

Số phần tử của tập hợp A=50;51;52;......;67 là :

Xem đáp án

Số phần tử của tập hợp cùng dạng với tìm số số hạng của một dãy số:

là :6750:1+1=18 (phần tử). Chọn đáp án A


Câu 3:

Cho ΔABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Media VietJack

Ta có: tan⁡α=đối/kề
Nên tanB=ACAB
Chọn đáp án B

Câu 4:

Hình nào sau đây có đúng 1 trục đối xứng ?

Xem đáp án

Hình thoi có 2 trục đối xứng, hình chữ nhật có 2 trục đối xứng, hình bình hành không có trục đối xứng, hình thang cân có 1 trục đối xứng

Chọn đáp án C


Câu 5:

Nghiệm của phương trình :7x21=0 là :

Xem đáp án

7x21=07x=21x=3

Chọn đáp án C


Câu 6:

Thể tích của hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r bằng:

Xem đáp án

Công thức tính thể tích hình trụ :πr2h, chọn đáp án B


Câu 7:

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=2x+3?

Xem đáp án

ta thay tọa độ các đáp án , hoành độ là x và tung độ là y ta có được 2.1+3=1 thỏa mãn . Chọn đáp án B


Câu 8:

Số nghiệm của phương trình 2x2+7x+2=0 là :
Xem đáp án

phương trình 2x2+7x+2=0 Δ=ac=2.2<0  nên phương trình có 2 nghiệm phân biệt. Chọn đáp án A


Câu 9:

Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?

Xem đáp án

Hàm số bậc nhất có dạng y=ax+ba0 , ta thấy y=2x1 thỏa mãn

Chọn đáp án D


Câu 10:

Cho điểm A cách đường thẳng xy một khoảng bằng 6cm.Vẽ đường tròn A;7cm . Số điểm chung của đường thẳng xy với đường tròn A;7cm

Xem đáp án

dA;xy=6 R=7d<R . Nen đường thẳng xy cắt đường tròn . Do vậy đường thẳng và đường tròn tâm A có 2 điểm chung

Chọn đáp án A


Câu 11:

Nghiệm của hệ phương trình 4x+3y=62x+y=0 là :

Xem đáp án

4x+3y=62x+y=04x+3y=64x+2y=0y=62.x+6=0x=3y=6

Chọn đáp án C


Câu 12:

Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH.Hệ thức nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Áp dụng hệ thức lượng vào vuông tại A, đường cao AHAB2=BH.BC

.Chọn đáp án C


Câu 13:

Khẳng định nào sau đây sai ?

Xem đáp án

Số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn. Câu sai là câu B

Chọn đáp án B


Câu 14:

Giá trị của biểu thức 3.48 là :

Xem đáp án

3.48=144=12. Chọn đáp án B


Câu 15:

Điều kiện của x để biểu thức 65x xác định là :

Xem đáp án

Để 65x có nghĩa thì 65x05x6x65

Chọn đáp án B


Câu 16:

Trong các số 5;2652;1750;2839 , số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là :

Xem đáp án

2652=12=0,5;1750=0,34 viết dưới dạng số thập phân hữu hạn,5 là số vô tỉ còn 2839=0,717948 viết dưới số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Chọn đáp án C


Câu 18:

Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác đó ?
Xem đáp án

Theo lý thuyết sgk toán 9 học kỳ I ta có, tâm đường tròn ngoại tiếp là giao điểm 3 đường trung trực còn tâm đường tròn nội tiếp là giao điểm 3 đường phân giác. Chọn đáp án D


Câu 19:

Đồ thị hàm số y=5x+b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -7 thì:

Xem đáp án

Ta có y=5x+b cắt trục tung tại tung độ gốc mà tung độ là 7b=7

Chọn đáp án B


Câu 20:

Điều kiện của x để giá tri phân thức 20x+62020x được xác định là :

Xem đáp án

20x+62020x xác định 2020x0x2020 . Chọn đáp án D


Câu 21:

Giá trị của biểu thức a24ab+4b2 khi a=2,b=3 là :

Xem đáp án

a24ab+4b2=a2b2=a2b=22.3=2+23

Chọn đáp án B


Câu 22:

Đường thẳng đi qua điểm A2;1 và song song với đường thẳng y=2x+3 có phương trình
Xem đáp án

Gọi y=ax+bd là đường thẳng cần tìm.

d//dt:y=2x+3a=2b3 . Vì đường thẳng y=2x+b qua 2;1 nên1=2.2+bb=5(tm)

Vậy phương trình cần tìm là y=2x+5 . Chọn đáp án C


Câu 23:

Cho đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x khi x=2,y=8. Hãy biểu diễn y theo x

Xem đáp án

Vì y tỉ lệ nghịch với x nêna=xy=2.8=16y=16x

Chọn đáp án D


Câu 24:

Đường thẳng vuông góc với đường thẳng vy=25x+3à đi qua điểm A0;4 là :

Xem đáp án

Gọi y=ax+bd là đường thẳng cần tìm

Vì ddt:y=25x+3a.25=1a=52

Vì đường thẳng d:y=52x+b đi qua điểmA0;44=52.0+bb=4

Vậy đường thẳng cần tìm là y=52x+4. Chọn đáp án B


Câu 25:

Độ dài mỗi cạnh của tam giác đều ngoại tiếp đường tròn O;4cm là :

Xem đáp án

Media VietJack

Ta cóR=OA=4cm mà AH là đường cao đồng thời là đường trung tuyến trong tam giác đều AO=23AHAH=6

Lại có trong tam giác đều cạnh a có đường cao AH=32aa=6.23=43

Chọn đáp án D


Câu 26:

Hình thang cân ABCD có đường chéo DB vuông góc với cạnh bên BC.DB là tia phân giác của D, Nếu AB=5cm thì chu vi của hình thang ABCD là :
Xem đáp án

Media VietJack

Ta có :AB//CDB1=D1 (so le trong) mà là phân giác của D nên D1=D2B1=D2ΔABD cân tại AAD=AB=5cm

Vì ABCD là hình thang cân nên C=ADC

BDC=12ADCBDC=12C1

Xét ΔBDC vuông tại B có C+BDC=90°2

Từ (1) và (2) ta có:C=600

Tứ giác ABCD là hình thang cânBC=AD=5cm

ΔBCD vuông tại B cóBC=DC.cosCDC=BCcos60°=5cos60°=10(cm)

Chu vi hình thang cân ABCD là :

AB+AD+DC+BC=5+5+10+5=25(cm)

Chọn đáp án A


Câu 27:

Điều kiện của tham số m để hàm số luôn y=2m5x+m+1nghịch biến là :

Xem đáp án

Để hàm số y=2m5x+m+1 luôn nghịch biến thì2m5<0m<52

Chọn đáp án B


Câu 28:

Cho hình vuông ABCD có diện tích 36cm2. Diện tích của hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD bằng:

Xem đáp án

Media VietJack

S=36cm2BC=6cm nên R=OM=AB2=3cm

Nên diện tích hình tròn nội tiếp ABCD:πR2=9πcm2

Chọn đáp án A


Câu 29:

Giá trị của biểu thức 8y312xy2+6x2yx3 tại x=1,y=2 bằng:

Xem đáp án

8y312xy2+6x2yx3=2yx3=2.213=125

Chọn đáp án B


Câu 30:

Giá trị của tham số m để các đường thẳng y=2x.y=x+1,y=m2x+2m+1 cùng đi qua một điểm là :

Xem đáp án

Ta có tọa độ 3 đường thẳng đi qua là nghiệm hệ y=2xy=x+1x=1y=2

Để y=m2x+2m+1 đi qua A1;2x=1y=2

2=m2.1+2m+1m=1.Chọn đáp án D


Câu 31:

Cho P=2a16a+9a2 với a13. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

P=2a16a+9a2=2a13a2=2a13a=2a13a(doa<13)=5a1

Chọn đáp án C


Câu 33:

Tổng các nghiệm của phương trình x+32x4+2x+12=0 là :

Xem đáp án

x+32x4+2x+12=02x2+6x4x12+2x+12=02x2+4x=0xx+2=0x1=0x2=2x1+x2=2

Chọn đáp án B


Câu 34:

Cho biểu thức E=bab.ba2ba với a<0,b>0. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

E=bab.ba2ba=babbaba=b.baabba=1ado  a<0,b>0

Chọn đáp án A


Câu 35:

Cho ΔABC vuông tại B, đường cao BH .Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Media VietJack

Áp dụng trường hợp góc – góc của tam giác đồng dạng nên ΔHCB~ΔHBA

Chọn đáp án B


Câu 36:

Biết 2x=7y xy=15. Khi đó:

Xem đáp án

2x=7yx7=y2=xy72=155=3 (áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau)nên x7=3y2=3x=21y=6 Chọn đáp án B


Câu 37:

Phương trình x+2=8x có tập nghiệm là :

Xem đáp án

x+2=8x2x8x+2=8x2x=6x=3(tm)

Chọn đáp án B


Câu 38:

Gọi x0;y0 là nghiệm của hệ phương trình 3x+2y=72x+3y=3. Giá trị của biểu thức A=2x0y0 là :

Xem đáp án

3x+2y=72x+3y=39x+6y=214x+6y=65x=153.3+2y=7x=3y=1A=2x0y0=2.31=5

Chọn đáp án B


Câu 39:

Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH .Biết ABAC=37,AH=84cm. Độ dài đoạn thẳng CH bằng:

Xem đáp án

Media VietJack

ABAC=37AB=3kAC=7k1AH2=13k2+17k21k219+149=1842k=458AC=2858CH=AC2AH2=28582842=196(cm)

Chọn đáp án A


Câu 40:

Để số a48b¯ chia hết cho cả 2;3;5;9 thì :

Xem đáp án

Để a48b¯ chia hết cho 2, 5 thì b=0

Để a480¯9 thì a+4+8+0912+a9a=6 Chọn đáp án D


Câu 42:

Năm nay tuổi bố gấp 3 lần tuổi Mai. Biết rằng 14 năm nữa thì tuổi bố chỉ còn gấp 2 lần tuổi Mai. Vậy 14 năm nữa Mai bao nhiêu tuổi ?

Xem đáp án

Gọi x (tuổi) là tuổi Mai năm nay x*

Nên tuổi bố Mai bây giờ :3x  . Theo bào ta có phương trình :

3x+14=2x+14x=14(tm)

Vậy 14 năm nữa Mai :14+14=28 (tuổi)

Chọn đáp án C


Câu 43:

Cho biểu thức M=a212aaaa+1a+aa1a>0a1 . Kết quả rút gọn biểu thức là :

Xem đáp án

M=a212aaaa+1a+aa1=a12a.aa12aa+12a1=aa1a1a1+a+12a=2.2a2=2a

Chọn đáp án D


Câu 44:

Cho ΔABC vuông tại A,AB=5cm,AC=12cm,O là tâm đường tròn nội  tiếp ΔABC. Độ dài đoạn thẳng OC bằng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

Xem đáp án

Media VietJack

Gọi D,E,F là hình chiếu của O trên BC,BA,AC

Khi đó BD=BD,CD=CF,AE=AF

Do EAF=AEF=AFE=90° và AO là phân giác EAF nên AEOF là hình vuôngOD=OE=AE=AF

BC=AB2+AC2=52+122=13(cm)

Mà AE=AF=AB+ACBC2=2OD=2;CD=AC+BCAB2=12+1352=10

OC=DC2+OD2=102+2210,20(cm)

Chọn đáp án A


Câu 45:

Cho tam giác ABC vuông cân tại B .Một đường thẳng d bất kỳ luôn đi qua B. Kẻ AH,CK vuông góc với đường thẳng d biết AC=12. Khi đó AH2+CK2 bằng:

Xem đáp án

Media VietJack

Ta có B2=90°B1+HAB=90°B3=HAB

Và H=K=90°,AB=BCΔHBA=ΔKCB(chgn)HA=KB

ΔBCK vuông tại KKC2+KB2=BC2KC2+AH2=BC2

Mà AC=12BC=122=62KC2+AH2=622=72

Chọn đáp án C


Câu 46:

Cho biểu thức A=x28x+17x210x+50. Tổng các giá tri của x để biểu thức A đạt giá trị lớn nhất là :

Xem đáp án

A=x28x+17x210x+50x28x+172+x210x+5022=x28x+17+x210x+502=2x218x+672"="xay  rax28x+17=x210x+50x=332


Câu 47:

Chữ số tận cùng của tổng S=23+37+411+....+20068019 là :

Xem đáp án

Mọi lũy thừa trong S đều có số mũ khi chia cho 4 thì dư 3 (các lũy thừa đều có dạng n4n2+3,n2,3,.....,2004

Theo tính chất 3 thì 23 có chữ số tận cùng là 8;37 có chữ số tận cùng là 7;411 có chữ số tận cùng là 4; …..

Như vậy, tổng có chữ số tận cùng bằng chữ số tận cùng của tổng8+7+4+5+6+3+2+9+199.1+8+7+4+5+6+3+2+9+1+8+7+4=200.1+8+7+4+5+6+3+2+9+8+7+4=9019

Vậy chữ số tận cùng của tổng S là 9. Chọn đáp án D


Câu 48:

Có bao nhiêu số tự nhiên n để phân số n2+1n+4 không phải là phân số tối giản, biết 1<n<2020?

Xem đáp án

A=n2+1n+4=n+4n4+17n+4

A rút gọn được 17 n+4 có ước chung khác ±1n+417

Giải bất phương trình 1<17k4<2020517<k<202417, Do k* nên k nhận1;2;3;....;118;119

. Vậy có 119 số tự nhiên n.Chọn đáp án C


Câu 50:

Cho hai đường tròn O1,O2 tiếp xúc ngoài tại A.Một đường thẳng tiếp xúc với đường tròn O1 tại B, tiếp xúc với đường tròn O2 tại C. Biết AB=30cm,AC=72cm. Bán kính đường tròn O1 bằng:

Xem đáp án

Media VietJack

Qua A kẻ tiếp tuyến chung với hai đường tròn O1,O2cắt BC ở M, ta có:MA=MB=MC , do đó ΔABC vuông ở A. Khi đó :BC=AB2+AC2=78AM=12BC=39(cm),  AK=12AB=15(cm)

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông 1AK2=1AO12+1AM21152=1AO12+1392AO1=16,25cm

Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay