IMG-LOGO

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 18)

  • 6118 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Tìm tất cả các chữ số a sao cho số tự nhiên 8a512¯ chia hết cho 3

Xem đáp án

Để 8a512¯3 thì 8+a+5+1+23 hay 13+a3a2;5;8

Chọn đáp án D


Câu 2:

Tìm điều kiện của x để biểu thức P=x2+5x6 có nghĩa

Xem đáp án

P=x2+5x6 có nghĩa khi x2+5x603xx20

3x0x203x0x202x3x3x22x3

Đáp án đúng là A


Câu 5:

Cho hình nón có độ dài đường sinh l=6(cm) và diện tích xung quanh bằng 30πcm2 . Tính thể tích V của hình nón đó .

Xem đáp án

Sxq=πrl30π=πr.6r=5h=6252=11Sday=πR2=25πV=13Sh=13.25π.11=25π113cm3

Chọn đáp án B


Câu 6:

Tính M=4+16

Xem đáp án

M=4+16=2+4=6

Chọn đáp án D


Câu 7:

Cho đường tròn O;5cm và dây cung AB=8(cm). Tính khoảng cách d từ tâm O đến dây cung AB

Xem đáp án

Media VietJack

Gọi H là trung điểm AB, theo tính chất đường kính – dây cungOHAB

Áp dụng định lý Pytago

OH=OB2BH2=OB2BC22=5242=3(cm)

Chọn đáp án B


Câu 8:

Tìm nghiệm của phương trình x1x+2=12

Xem đáp án

x1x+2=12x1x1x+2=144x4=x+2x=2(tm)

Chọn đáp án A


Câu 9:

Tính góc nhọn α tạo bởi đường thẳng y=33x+1 và trục Ox

Xem đáp án

a=tanαtanα=33α=30°

Chọn đáp án B


Câu 10:

Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y=2m3x2 nằm phía trên trục hoành ?

Xem đáp án

để đồ thị hàm số y=2m3x2 nằm phía trên trục hoành thì 2m3>0m>32 Chọn đáp án D


Câu 11:

Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình m+2x+m+1y=32x+3y=4 vô nghiệm ?

Xem đáp án

để hệ phương trình m+2x+m+1y=32x+3y=4 vô nghiệm thì

m+22=m+133m+6=2m+2m=4

Chọn đáp án C


Câu 12:

Cho hai số tự nhiên a,b biết tổng của chúng bằng 1006 .Nếu lấy a chia cho b thì được thương là 2 và dư 124. Tìm a&b

Xem đáp án

Theo đề ra ta có hệ phương trình :

a+b=1006a=2b+124a=712b=294

Chọn đáp án D


Câu 13:

Cho K=aa24a+4,a2. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

K=aa24a+4,a2K=aa22=aa2=a2a=2a2  (do  a2)

Chọn đáp án B


Câu 15:

Cho hàm số y=ax+2. Xác định a để khi x=2 thì y=-4

Xem đáp án

khi x=2 thì y=4a.2+2=4a=3

Chọn đáp án D


Câu 16:

Giải phương trình: x2+5x+6=0

Xem đáp án

x2+5x+6=0     Δ=1x1=512=3x2=5+12=2

Chọn đáp án C


Câu 17:

Tính thể tích V của hình trụ có bán kính r=10cm và chiều cao h=30cm 

Xem đáp án

V=Sh=πR2.h=π.102.30=3000πcm3

Chọn đáp án A


Câu 18:

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Từ điểm M là điểm chính giữa của cung nhỏ AB . Vẽ dây MN song song với BC biết BAC=750,ABC=450 . Tính số đo góc CMN

Xem đáp án

Media VietJack

Ta có :C=180°A+B=60°sdAB=120°

Mà M là điểm chính giữaABsdMB=60°

MN//BCsdNC=sdBM=60°

CMN=12sdNC=30°

Chọn đáp án B


Câu 19:

Cho M=a+133+a133. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

M=a+133+a133=a+1+a1=2a

Chọn đáp án B


Câu 20:

Phương trình nào sau đây là phương trình trùng phương ?

Xem đáp án

Phương trình trùng phương có dạng ax4+bx2+c=0  a0

Chọn đáp án D


Câu 21:

Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn 2x12=9

Xem đáp án

2x12=92x1=92x1=912x=9x=5x=4

Chọn đáp án D


Câu 22:

Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 2x=3

Xem đáp án

2x=32x=32x=3x=1x=5T=1+5=4

Chọn đáp án D


Câu 23:

Công thức nào biểu diễn đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k0?

Xem đáp án

đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ y=kx

Chọn đáp án C


Câu 24:

Giải hệ phương trình 2x+y=14x+y=5

Xem đáp án

2x+y=14x+y=52x=4y=12xx=2y=3

Chọn đáp án D


Câu 25:

Cho tam giác ABC trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AMAB=35. Đường thẳng qua M song song với BC cắt AC tại N. Tính tỉ số ANAC.

Xem đáp án

Áp dụng hệ quả định lý Ta let , ta có:

ANAC=AMAB=35.

Chọn đáp án C


Câu 26:

Phân tích đa thức M=x22x+4xy thành nhân tử 

Xem đáp án

M=x22x+4xy=xx2+4y

Chọn đáp án D


Câu 28:

Đẳng thức nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

x27=x77+x

Chọn đáp án C


Câu 29:

Cho tam giác ABC A>B>C . Bất đẳng thức nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Áp dụng quan hệ giữa cạnh và góc

A>B>CBC>AC>AB

Chọn đáp án D


Câu 30:

Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
Xem đáp án

hàm số bậc nhất có dạng y=ax+ba,b,a0 .

Chọn đáp án B


Câu 31:

Cho ΔABC A=1000. Đường trung trực của AB,AC cắt nhau tại I. Tính số đo BIC

Xem đáp án

Media VietJack

Ta có :OA=OB=OC ;B1+C1=A1+A2=100°

Mà B+C=180°100°=80°B1+B2=20°

BIC=180°20°=160°.Chọn đáp án C


Câu 32:

Giả sử phương trình ax2+bx+c=0a0 có a,c trái dấu. Khẳng định nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

ac<0Δ>0P<0 nên phương trình có hai nghiệm trái dấu

Chọn đáp án A


Câu 33:

Khẳng định nào dưới đây đúng ?

Xem đáp án
Chọn đáp án A

Câu 34:

Đồ thị ở hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau :

Media VietJack

Xem đáp án

ta có:y=ax22=a.12a=2y=2x2 là đồ thị cần tìm

Chọn đáp án A


Câu 35:

Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây đúng ?

Xem đáp án

Media VietJack

cotB=ABAC

Chọn đáp án A


Câu 36:

Tìm các giá trị của m để hàm số y=2m3x+2 có đồ thị là một đường thẳng song song với trục hoành

Xem đáp án

y=2m3x+2,Để đồ thị hàm số song song với trục hoành

2m3=0m=32. Chọn đáp án C


Câu 37:

Tìm hệ số của x trong khai triển biểu thức 12x32

Xem đáp án

12x32=14x23x+9

Chọn đáp án B


Câu 38:

Khi cắt một hình nón (N) bởi mặt phẳng chứa trục của nó ta được phần nằm trong hình nón là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng 2cm.Tính thể tích V của hình nón

Xem đáp án

Đường cao của hình nón :h=232=3(cm)

Diện tích mặt đáy :222π=πcm2

Thể tích :V=13Sh=13π.3=π33cm3 . Chọn đáp án C


Câu 39:

Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O;5cm), H là trực tâm tam giác,BC=8cm. Tính độ dài AH

Xem đáp án

Media VietJack

Vẽ CH,BH , đường kính AM

Ta có:BH//MCACMB//CHABBHCM là hình bình hành

MH,BC cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

Xét ΔMHA có:I  là trung điểm HM,O là  trung điểm AM

OI là đường trung binh ΔMHAAH=2OI

Vì I là trung điểm BCCI=BC2=4cm

Áp dụng định lý vào ΔOIC vuông tại I

OI=OC2IC2=5242=3(cm)

AH=2.3=6cm Chọn đáp án C


Câu 40:

Chữ số thập phân thứ 1000 sau dấu phẩy của phân số 17 là chữ số nào ?

Xem đáp án

17=0,1428571000:6=166 dư 4. Nên chữ số thư 1000 là chữ số 8

Chọn đáp án A


Câu 41:

Cho phương trình x22m+1x+m2m+3=0 ( là tham số). Tìm các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1,x2 thỏa mãn x12+x22=26

Xem đáp án

Điều kiện có hai nghiệm là :

Δ'=m+12m2m+3=3m2>0m>23

Theo Vi – et ta có:x1+x2=2m+3x1x2=m2m+3 . Từ đó

x12+x22=26x1+x222x1x2=264m+122.m2m+3=262m2+10m28=0m=2(tm)m=7(ktm)

Chọn đáp án B


Câu 42:

Số 38808 có bao nhiêu ước tự nhiên ?

Xem đáp án

38808=23.32.72.11 nên có số ước tự nhiên là :

4.3.3.2=72(ước) Chọn đáp án A


Câu 44:

Tìm tích P tất cả các nghiệm của phương trình x+512x=x

Xem đáp án

x+512x=xx52x+1=xx<5x+52x+1=x5x12x+51+2x=xx>12x=1(tm)x=3(tm)x=2(tm)

P=1.2.3=6

Chọn đáp án B

Câu 45:

Kết quả rút gọn của biểu thức K=aa11aa:1a+1+2a1 với a>0a1 có dạng m.a+na. Tính giá trị của m2+n2.

Xem đáp án

K=aa11aa:1a+1+2a1=a1a1a:a1+2a+1a1=a1a1a.a+1a1a+1=a1am=1n=1m2+n2=2

Chọn đáp án C


Câu 46:

Một phòng họp có 360 ghế ngồi được sắp xếp thành từng dãy và số ghế của từng dãy đều bằng nhau. Vì cuộc họp có đại biểu nên phải tăng thêm một dãy ghế và mỗi dãy tăng thêm một ghế. Hỏi ban đầu trong phòng họp mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế (biết rằng số dãy ghế ít hơn số ghế trên một dãy)

Xem đáp án

Gọi x (dãy) là ghế ban đầu x*

y (ghế) là số ghế mỗi dãy ban đầu x<y,y*

Lúc đầu tổng số ghế là yx (ghế) nên xy=3601

Số dãy mới là x+1(dãy), số ghế mới là :y+1  (ghế)

Thực tế tổng số ghế là x+1y+1

Ta có :x+1y+1=4002

1,2xy=360x+1y+1=400xy=360xy+x+y+1=400xy=360y=39xx39x=360x239x+360=0x=15y=24

Chọn đáp án D


Câu 47:

Cho tam giác ABC có A=900,AB<AC. Trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD=AB .Trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AE=AB .Biết 4B=5C. Tính AED

Xem đáp án

ΔAED=ΔACB(c.g.c)AED=ACB

Gọi giao điểm của DE với BC là F

Ta có :EBF+BEF=B+C=90°EFB=90°

Do đó EFBCDEBC

4B=5CC=45B , do đó:

B+C=B+45B=90°B=50°C=AED=40°

Chọn đáp án A

Media VietJack


Câu 48:

Cho ΔABC cân tại A,BAC=1200,BC=12cm. Tính độ dài đường cao AH

Xem đáp án

Media VietJack

Đặt AC=AB=x

BC2=AB2+AC22AB.AC.cos120°122=x2+x2+x2x=43AH=AB2BH2=43262=23(cm)

Chọn đáp án B


Câu 49:

Cho đường tròn O;15cm và dây AB=24cm .Một tiếp tuyến của đường tròn song song với AB cắt các tia OA,OB theo thứ tự ở E,F.Tính độ dài EF

Xem đáp án

Media VietJack

Gọi C là tiếp điểm của EF với đường tròn (O), H là giao điểm của OC,AB. Ta có:

OCEFEFlà tiếp tuyến của đường tròn (O))

AB//EF(gt)OCAB tại H (quan hệ vuông góc song song)

H là trung điểm AB (đường kính vuông góc với dây thì đi qua trung điểm của dây

HB=HA=AB2=242=12cm

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông OHB ta có :

OH=OB2HB2=152122=9cm

Trong tam giác OCF HB//CFHAB,CEF , theo định lý Ta – let ta có :OHOC=OBOF1

Trong tam giác OEF có AB//EF , theo định lý Ta – let ta có:ABEF=OBOF2

Từ (1) và (2) suy ra ABEF=OHOC

Thế số, ta có:24EF=915EF=24.159=40cm

Chọn phương án A


Bắt đầu thi ngay