IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Bài tập cơ bản Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)

  • 632 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 25 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Biểu thức xy3.125 có thể được viết lại thành:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

xy3.125=xy3.53=xy.53=5x5y3

Vậy đáp án đúng là A


Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Biểu thức 27a+b3 có thể được viết lại thành:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:

27a+b3=33a+b3=3a+b3=3a+3b3

Vậy đáp án đúng là B


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Viết lại biểu thức sau thành dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: 1834x+32x2x3

Xem đáp án

Đáp án D

1834x+32x2x3=1233.122.x+3.12.x2x3=12x3

Vậy đáp án đúng là D


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Viết lại biểu thức sau thành dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: 8x312x2+6x1

Xem đáp án

Đáp án C

8x312x2+6x1=2x33.2x2.1+3.2x.113=2x13

Vậy đáp án đúng là C


Câu 6:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Giá trị của biểu thức A=25x3125x3+10x27x không phụ thuộc vào x. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:

A=25x3125x3+10x27x=83.22.5x+3.2.5x25x3125x3+10x27x=860x+150x2125x3125x3+10x27x=250x3+160x267x+8

Vậy giá trị của A phụ thuộc vào biến x.

Vậy đáp án là Sai


Câu 7:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Giá trị của biểu thức A=x13x3+3x23x1 không phụ thuộc vào x. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

A=x13x3+3x23x1=x33x2+3x1x3+3x23x1=2

Vậy giá trị của A không phụ thuộc vào biến x.

Vậy đáp án là Đúng


Câu 8:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Biết 2x3=0, giá trị của x là …

Xem đáp án

Ta có:

2x3=02x=0x=2

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 2


Câu 9:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Biết 44y23=0, giá trị của y là … hoặc …

Xem đáp án

Ta có:

44y23=044y2=04y2=4y2=1y=±1

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 1 và −1


Câu 10:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Biết x33=0, giá trị của x là …

Xem đáp án

Ta có:

x33=0x3=0x=3

Do đó phải điền vào chỗ chấm là 3


Câu 11:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức 8x3+12x2y+6xy2+y3 với x=y=2 là …

Xem đáp án

Ta có:

8x3+12x2y+6xy2+y3=(2x)3+3.2x2.y+3.2x.y2+y3=2x+y3

Thay x=y=2 vào biểu thức, ta được:

2x+y3=2.2+23=63=216

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 216


Câu 12:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức x3+3x23x+1 với x=2 là …

Xem đáp án

Ta có:

x3+3x23x+1=13x+3x2x3=1x3

Thay x=2, ta được:

1x3=123=13=1

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là −1


Câu 13:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức x3+12x2+48x+64 với x=6 là …

Xem đáp án

Ta có:

x3+12x2+48x+64=x3+3.x2.4+3.x.42+43=x+43

Thay x = 6, ta được:

x+43=6+43=103=1000

Do đó phải điền vào chỗ chấm là 1000


Câu 14:

Điền dấu + hoặc − vào chỗ chấm để được một khai triển đúng: x43=x3  12x2  48x  64

Xem đáp án

Ta có: x43=x312x2+48x64

Vậy các dấu cần điền vào chỗ chấm lần lượt là −, + và –


Câu 16:

Điền vào chỗ chấm để được một khai triển đúng: a+13=a3+3a2+  +

Xem đáp án

Ta có:

VT=a+13=a3+3a2+3a+1

Vì VT = VP  Đáp án cần điền vào chỗ chấm là 3a và 1


Câu 17:

Điền vào chỗ chấm để được một khai triển đúng: yx3=y33...x+3.x2x3

Xem đáp án

Ta có:

VT=yx3=y33y2x+3yx2x3

Vì VT = VP  Đáp án cần điền vào chỗ chấm là y2 và y


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Khai triển 3x13 theo hằng đẳng thức ta được:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:

3x13=3x33.3x2.1+3.3x.1213=27x327x2+9x1

Vậy đáp án là D


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Khai triển 1a3 theo hằng đẳng thức ta được:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:

1a3=133.12.a+3.1.a2a3=13a+3a2a3

Vậy đáp án là B


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Khai triển x+13 theo hằng đẳng thức ta được:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:

x+13=x3+3.x2.1+3.x.12+13=x3+3x2+3x+1

Vậy đáp án là C


Bắt đầu thi ngay