Thứ bảy, 27/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối(Có đáp án)

Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối(Có đáp án)

Bài tập rèn luyện

  • 174 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức sau:

a) A = | x - 1 | + 3 - x khi x ≥ 1.

Xem đáp án

a) Khi x ≥ 1 ta có x - 1 ≥ 0 nên | x - 1 | = x - 1

Do đó A = | x - 1 | + 3 - x = x - 1 + 3 - x = 2.


Câu 2:

b) B = 3x - 1 + | - 2x | khi x < 0.

Xem đáp án

b) Khi x < 0 ta có - 2x > 0 nên | - 2x | = - 2x

Do đó B = 3x - 1 + | - 2x | = 3x - 1 - 2x = x - 1.


Câu 3:

Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức sau:

a) A = 3x + 2 + | 5x | với x > 0.

Xem đáp án

a) Với x > 0 | 5x | = 5x

Khi đó ta có: A = 3x + 2 + | 5x | = 3x + 2 + 5x = 8x + 2

Vậy A = 8x + 2.


Câu 4:

b) A = | 4x | - 2x + 12 với x < 0.

Xem đáp án

b) Ta có: x < 0 | 4x | = - 4x

Khi đó ta có: A = | 4x | - 2x + 12 = - 4x - 2x + 12 = 12 - 6x

Vậy A = 12 - 6x.


Câu 5:

c) A = | x - 4 | - x + 1 với x < 4

Xem đáp án

c) Ta có: x < 4 | x - 4 | = 4 - x

Khi đó ta có: A = | x - 4 | - x + 1 = 4 - x - x + 1 = 5 - 2x.

Vậy A = 5 - 2x


Câu 6:

Giải các phương trình sau:

a) | 2x | = x - 6

Xem đáp án

a) Ta có: | 2x | = x - 6

+ Với x ≥ 0, phương trình tương đương: 2x = x - 6 x = - 6.

Không thỏa mãn điều kiện x ≥ 0.

+ Với x < 0, phương trình tương đương: - 2x = x - 6 - 3x = - 6 x = 2.

Không thỏa mãn điều kiện x < 0.

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.


Câu 7:

b) | - 5x | - 16 = 3x

Xem đáp án

b) Ta có: | - 5x | - 16 = 3x

+ Với x ≥ 0, phương trình tương đương: 5x - 16 = 3x 2x = 16 x = 8

Thỏa mãn điều kiện x ≥ 0

+ Với x < 0, phương trình tương đương: - 5x - 16 = 3x 8x = - 16 x = - 2

Thỏa mãn điều kiện x < 0

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = { - 2;8 }


Câu 8:

c) | 4x | = 2x + 12

Xem đáp án

c) Ta có: | 4x | = 2x + 12

+ Với x ≥ 0, phương trình tương đương: 4x = 2x + 12 2x = 12 x = 6

Thỏa mãn điều kiện x ≥ 0

+ Với x < 0, phương trình tương đương: - 4x = 2x + 12 - 6x = 12 x = - 2

Thỏa mãn điều kiện x < 0

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = { - 2;6 }


Câu 9:

d) | x + 3 | = 3x - 1

Xem đáp án

d) Ta có: | x + 3 | = 3x - 1

+ Với x ≥ - 3, phương trình tương đương: x + 3 = 3x + 1 - 2x = - 2 x = 1.

Thỏa mãn điều kiện x ≥ - 3

+ Với x < - 3, phương trình tương đương: - x - 3 = 3x + 1 - 4x = 4 x = - 1

Không thỏa mã điều kiện x < - 3

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = { 1 }


Câu 10:

Biểu thức A = | 4x | + 2x - 1 với x < 0, rút gọn được kết quả là?

Xem đáp án

Ta có: x < 0 | 4x | = - 4x

Khi đó ta có: A = | 4x | + 2x - 1 = - 4x + 2x - 1 = - 2x - 1

Chọn đáp án C.


Câu 11:

Tập nghiệm của phương trình: | 3x + 1 | = 5

Xem đáp án

Ta có: | 3x + 1 | = 5

 Media VietJack

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = { - 2;4/3 }

Chọn đáp án C.


Câu 12:

Tập nghiệm của phương trình | 2 - 3x | = | 2 - 5x | là?

Xem đáp án

Ta có: | 2 - 3x | = | 2 - 5x |

 Media VietJack

Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { - 3;7/5 }

Chọn đáp án B.


Câu 13:

Giá trị m để phương trình | 3 + x | = m có nghiệm x = - 1 là?

Xem đáp án

Phương trình đã cho có nghiệm x = - 1 nên ta có: | 3 + ( - 1 ) | = m m = 2.

Vậy m = - 2 là giá trị cần tìm.

Chọn đáp án B.


Câu 14:

Giá trị của m để phương trình | x - m | = 2 có nghiệm là x = 1 ?

Xem đáp án

Phương trình có nghiệm x = 1, khi đó ta có:

| 1 - m | = 2

 Media VietJack

Vậy giá trị m cần tìm là m { - 1;3 }

Chọn đáp án B.


Câu 15:

Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức sau:

a) A = 3x + 2 + | 5x | với x > 0.

Xem đáp án

a) Với x > 0 | 5x | = 5x

Khi đó ta có: A = 3x + 2 + | 5x | = 3x + 2 + 5x = 8x + 2

Vậy A = 8x + 2.


Câu 16:

b) A = | 4x | - 2x + 12 với x < 0.

Xem đáp án

b) Ta có: x < 0 | 4x | = - 4x

Khi đó ta có: A = | 4x | - 2x + 12 = - 4x - 2x + 12 = 12 - 6x

Vậy A = 12 - 6x.


Câu 17:

c) A = | x - 4 | - x + 1 với x < 4

Xem đáp án

c) Ta có: x < 4 | x - 4 | = 4 - x

Khi đó ta có: A = | x - 4 | - x + 1 = 4 - x - x + 1 = 5 - 2x.

Vậy A = 5 - 2x


Câu 18:

Giải các phương trình sau:

a) | 2x | = x - 6

Xem đáp án

a) Ta có: | 2x | = x - 6

+ Với x ≥ 0, phương trình tương đương: 2x = x - 6 x = - 6.

Không thỏa mãn điều kiện x ≥ 0.

+ Với x < 0, phương trình tương đương: - 2x = x - 6 - 3x = - 6 x = 2.

Không thỏa mãn điều kiện x < 0.

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.


Câu 19:

b) | - 5x | - 16 = 3x

Xem đáp án

b) Ta có: | - 5x | - 16 = 3x

+ Với x ≥ 0, phương trình tương đương: 5x - 16 = 3x 2x = 16 x = 8

Thỏa mãn điều kiện x ≥ 0

+ Với x < 0, phương trình tương đương: - 5x - 16 = 3x 8x = - 16 x = - 2

Thỏa mãn điều kiện x < 0

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = { - 2;8 }


Câu 20:

c) | 4x | = 2x + 12

Xem đáp án

c) Ta có: | 4x | = 2x + 12

+ Với x ≥ 0, phương trình tương đương: 4x = 2x + 12 2x = 12 x = 6

Thỏa mãn điều kiện x ≥ 0

+ Với x < 0, phương trình tương đương: - 4x = 2x + 12 - 6x = 12 x = - 2

Thỏa mãn điều kiện x < 0

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = { - 2;6 }


Câu 21:

d) | x + 3 | = 3x - 1

Xem đáp án

d) Ta có: | x + 3 | = 3x - 1

+ Với x ≥ - 3, phương trình tương đương: x + 3 = 3x + 1 - 2x = - 2 x = 1.

Thỏa mãn điều kiện x ≥ - 3

+ Với x < - 3, phương trình tương đương: - x - 3 = 3x + 1 - 4x = 4 x = - 1

Không thỏa mã điều kiện x < - 3

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = { 1 }


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương