Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 1. Phân thức đại số có đáp án
-
293 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:

a) Phân thức

⇔ ( x - 2 )2 ≠ 0 ⇒ x ≠ 2 (vì ( x - 2 )2 \ge 0 )
Vậy điều kiện xác định của phân thức
Câu 2:

b) Phân thức

xác định ⇔ x2 - 1 ≠ 0
⇔ ( x - 1 )( x + 1 ) ≠ 0 ⇔ x ≠ ± 1.
Vậy điều kiện xác định của phân thức

Câu 3:

c) Phân thức

xác định ⇔ ( x + 1 )( x - 3 ) ≠ 0

Vậy điều kiện xác định của phân thức

Câu 6:
Chọn đáp án A.
Ta có điều kiện xác định của phân thức là 9x2 - 16 ≠ 0
⇔ 9x2 ≠ 16 ⇔ x2 ≠ 16/9 ⇔ x ≠ ± 4/3.Câu 8:
+ Ta có

⇒ 16xy.3 = 24x.2y ⇔
+ Ta có

⇒ 3.16xy = 2y.24x ⇔
+ Ta có

⇒ - 16xy.3 = - 2y.24x ⇔
+ Ta có

⇒ - x2y.3y không bằng xy.3xy.
⇒ không bằngCâu 9:
Tìm biểu thức A sao cho:
Chọn đáp án C.
Ta có:

⇒ A=

Câu 10:
Chọn đáp án D.
Nhớ lại định nghĩa: Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng A/B, trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
+ có A = 1; B = x2 + 1 ≠ 0 ⇒ là phân thức đại số.
+ có A = x + 1; B = 2 ≠ 0 ⇒ là phân thức đại số.
+ x2 - 5 có A = x2 - 5; B = 1 ⇒ x2 - 5 là phân thức đại số.
+ có A = x + 1;B = 0 ⇒ không phải là phân thức đại số .