Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Bài tập mức độ trung bình Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Bài tập mức độ trung bình Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Bài tập mức độ trung bình Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)

  • 619 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Biểu thức 27642x3y3 có thể được viết lại thành:

Xem đáp án

Đáp án D

Ta có:

27642x3y3=3432x3y3=342x3y3=32x94y3

Vậy đáp án đúng là D


Câu 2:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Biểu thức 1125a2b3 có thể được viết lại thành:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

1125a2b3=153a2b3=15a2b3=a525b3

Vậy đáp án đúng là A


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Viết lại biểu thức sau thành dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: x3+2x2z+43xz2+827z3

Xem đáp án

Đáp án B

x3+2x2z+43xz2+827z3=x3+3.x2.23z+3.x.23z2+23z3=x+23z3

Vậy đáp án đúng là B


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Viết lại biểu thức sau thành dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: 1832y+6y28y3

Xem đáp án

Đáp án C

1832y+6y28y3=1233.122.2y+3.12.2y22y3=122y3

Vậy đáp án đúng là C


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Viết lại biểu thức sau thành dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: 2754z+36z28z3

Xem đáp án

Đáp án A

2754z+36z28z3=333.32.2z+3.3.2z22z3=32z3

Vậy đáp án đúng là A


Câu 6:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Giá trị của biểu thức B=x13xx22+7x2+x+4 không phụ thuộc vào x. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:

B=x13xx22+7x2+x+4=x13xx24x+4+7x2+x+4=x33x2+3x1x3+4x24x+7x2+x+4=8x2+3

Vậy giá trị của B phụ thuộc vào biến x.

Vậy đáp án là: Sai


Câu 7:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Giá trị của biểu thức A=a+23a+6a2+12+64 bằng 0 với mọi a. Đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

A=a+23a+6a2+12+64=a3+3.a2.2+3.a.22+23a3+12a+6a2+72+64=a3+6a2+12a+8a312a6a272+64=0

Vậy giá trị của A bằng 0 với mọi a.

Vậy đáp án là Đúng


Câu 8:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Biết 27y354y2+36y8=3y2, giá trị của y là … hoặc … hoặc …

Xem đáp án

Ta có:

27y354y2+36y8=3y23y23=3y23y233y2=03y23y221=03y2=03y221=03y=23y22=1y=233y2=13y2=1y=23y=1y=13

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 1,13,23


Câu 9:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Biết a33a2+3a28=0, giá trị của a là …

Xem đáp án

Ta có:

a33a2+3a28=0a33a2+3a127=0a1327=0a13=27a13=33a1=3a=4

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 4


Câu 10:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Biết 5x+13125=0, giá trị của x là …

Xem đáp án

Ta có:

5x+13125=05x+13=1255x+13=535x+1=55x=4x=45

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 45


Câu 11:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức 8x38x2+83x827 với y=23 là …

Xem đáp án

Ta có:

8x38x2+83x827=2x33.2x2.23+3.2x.232233=2x233

Thay x=23 vào biểu thức sau khi rút gọn, ta được:

2.23233=233=827

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 827


Câu 12:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức x39x2+27x27 với x=5 là …

Xem đáp án

Ta có:

x39x2+27x27=x33.x2.3+3.x.3233=x33

Thay x=5 vào biểu thức sau khi thu gọn, ta được: 533=23=8

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 8


Câu 13:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức 8z3+24xz2+24x2z+8x3 với x=z=1 là …

Xem đáp án

Ta rút gọn:

8z3+24xz2+24x2z+8x3=2z3+3.2z2.2x+3.2z.2x2+2x3=2z+2x3

Thay x=z=1 vào biểu thức sau khi thu gọn, ta được: 2.1+2.13=43=64

Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 64


Câu 14:

Điền dấu + hoặc − vào chỗ chấm để được một khai triển đúng: 27y39y2+y127=3y133

Xem đáp án

Ta có:

27y39y2+y127=3y133

Vậy dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu − và −


Câu 15:

Điền dấu + hoặc − vào chỗ chấm để được một khai triển đúng:

8x38x2+83x827=2x232

Xem đáp án

Xét vế trái: 8x38x2+83x827 là khai triển của hằng đẳng thức thứ năm.

Ta có:

8x38x2+83x827=2x33.2x2.23+3.2x.232233=2x233

Vậy dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu −


Câu 16:

Điền dấu + hoặc - vào chỗ chấm để được một khai triển đúng: 13z3=19z27z227z3

Xem đáp án

Ta có:

13z3=13.1.3z+3.1.3z23z3=19z+27z227z3

Vậy dấu cần điền vào chỗ chấm lần lượt là các dấu −, + và –


Câu 17:

Điền vào chỗ chấm để được một khai triển đúng:

23+3=+83y+8y2+8y3

Xem đáp án

Ta có:

23+2y3=233+3.232.2y+3.23.2y2+2y3=827+83y+8y2+8y3

Vậy cần điền là 2y và 827


Câu 18:

Điền vào chỗ chấm để được một khai triển đúng: y332y2+34y18=y+3

Xem đáp án

Ta có:

y332y2+34y18=y33.y2.12+3.y.122123=y123

Vậy cần điền là 12


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Khai triển 122z3 theo hằng đẳng thức ta được:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

122z3=1233.122.2z+3.12.2z22z3=1832z+6z28z3

Vậy đáp án là A


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Khai triển x+2y3 theo hằng đẳng thức ta được:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta triển khai:

x+2y3=x3+3.x2.2y+3.x.2y2+2y3=x3+6x2y+12xy2+8y3

Vậy đáp án là B


Bắt đầu thi ngay