IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án (Thông hiểu)

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án (Thông hiểu)

Trắc nghiệm Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân có đáp án (Thông hiểu)

  • 596 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 10 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho -2x + 3 < -2y + 3. So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Theo đề bài ta có: -2x + 3 < -2y + 3

 -2x + 3 - 3 < -2y + 3 - 3

 -2x < -2y

 -2. 12x > -2. 12y

 x > y


Câu 2:

Cho -3x - 1 < -3y - 1. So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án B

Theo đề bài ta có: -3x - 1 < -3y - 1

 -3x - 1 + 1 < -3y - 1 + 1

 -3x < -3y

-3.13 x > -3. 13y

 x > y


Câu 3:

Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3b3?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 4:

Cho a > b > 0. So sánh a3b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?

Xem đáp án

Đáp án A


Câu 5:

Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng?

Xem đáp án

Đáp án C

Xét hiệu P =a2+b22 - ab

=a2+b22ab2=(ab)22 0 (luôn đúng với mọi a, b)

Nên a2+b22  ab


Câu 6:

Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng nhất?A. 

Xem đáp án

Đáp án C

Xét hiệu P = a2 + b2 - 2ab = (a - b)2  0 (luôn đúng với mọi a, b)

Nên a2 + b2 > 2ab với mọi a, b.

Dấu “=” xảy ra khi a = b


Câu 7:

Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?

(1)    (-4).5 < (-5).4

(2)     (-7).12 ≥ (-7).11

(3)    -4x2 > 0

Xem đáp án

Đáp án A

+ Ta có: (-4).5 = 4.(-5) → Khẳng định (1) sai.

+ Ta có: 12 > 11 ⇒ 12.(-7) < 11.(-7) → Khẳng định (2) sai.

+ Ta có: x20- 4x20 → Khẳng định (3) sai


Câu 8:

Chọn câu đúng, biết 0 < a < b

Xem đáp án

Đáp án B

Với 0 < a < b ta có (a  b)2 > 0

 a2 + b2 > 2aba2ab+b2ab>2 (do ab > 0)

ab+ba>2

Vậy với mọi 0 < a < b ta luôn có ab+ba>2


Câu 9:

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?

Xem đáp án

Đáp án B


Câu 10:

Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?

Xem đáp án

Đáp án B


Bắt đầu thi ngay