IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập theo tuần Toán 8 - Tuần 17

Bài tập theo tuần Toán 8 - Tuần 17

Bài tập theo tuần Toán 8 - Tuần 17

  • 212 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Rút gọn phận thức: 8xy3x1312x313x
Xem đáp án

8xy3x1312x313x=8xy13x312x313x=2y13x23x2


Câu 2:

Rút gọn phận thức: 9x+52x2+4x+4
Xem đáp án

9x+52x2+4x+4=32x+52x+22=3x53+x+5x+22=x+2x+8x+22=x8x+2


Câu 3:

Rút gọn phận thức: x2xyx+yx2+xyxy
Xem đáp án

x2xyx+yx2+xyxy=xxyxyxx+yx+y=x1xyx1x+y=xyx+y


Câu 6:

Cộng, trừ các phân thức sau: x+3x+xx3+9x23x
Xem đáp án

x+3x+xx3+9x23x=x+3x3+x2+9xx3=2x2xx3=2xx3


Câu 7:

Cộng, trừ các phân thức sau: x1x3x+1x3x2+3x32x2+x
Xem đáp án

x1x3x+1x3x2+3x32x2+x=x1x3x+1x2x1+3xx12=x33x2+3x1x3+x+3x2x3x1=4x1x3x1


Câu 8:

Cộng, trừ các phân thức sau: x3+x22x20x245x+2+3x2
Xem đáp án

x3+x22x20x245x+2+3x2=x3+x22x205x2+3x+2x2x+2=x3+x24x4x2x+2=x+1x24x24=x+1


Câu 9:

Cộng, trừ các phân thức sau: 3x5x+5yx10x10y
Xem đáp án

3x5x+5yx10x10y=3x5x+yx10xy=6x(xy)xx+y10(x+y)xy=5x25xy10x+yxy=5xxy10x+yxy=x2x+y


Câu 10:

Cộng, trừ các phân thức sau: 32x2+2x+2x1x212x
Xem đáp án

32x2+2x+2x1x212x=32xx+1+2x1x1x+12x=3x3+4x22x4x2+42xx1x+1=x+12xx1x+1=22xx1


Câu 11:

Cộng, trừ các phân thức sau: x2+2x31+2x2+x+1+11x
Xem đáp án

x2+2x31+2x2+x+1+11x=x2+2+2x2x2x1x1x2+x+1=x1x1x2+x+1=1x2+x+1


Câu 12:

Cộng, trừ các phân thức sau: x+12x2+3x21x+32x+2.4x245
Xem đáp án

x+12x2+3x21x+32x+2.4x245=x+12x1+3x1x+1x+32x+1.4x215=x2+2x+1+6x22x+32x1x+1.4x1x+15=10.42.5=4


Câu 15:

Thực hiện nhân, chia các phép tính: 1x2+x2xx+1:1x+x2
Xem đáp án

1x2+x2xx+1:1x+x2=1+x22xxx+1:x22x+1x=x22x+1xx+1.xx22x+1=1x+1


Câu 16:

Thực hiện nhân, chia các phép tính: 4x23x+17x31+2x1x2+x+1+6xxx2
Xem đáp án

4x23x+17x31+2x1x2+x+1+6xxx2=4x23x+17+2x23x+1x1x2+x+1+61x=6x26x+18x1x2+x+16x2+x+1x1x2+x+1=12x+12x1x2+x+1=12x1x1x2+x+1=12x2+x+1


Câu 17:

Thực hiện nhân, chia các phép tính: xx236x6x2+6x:2x6x2+6x+x6x
Xem đáp án

xx236x6x2+6x:2x6x2+6x+x6x=x2x62x6x+6x.xx+62x3xx6=xx+6x+x6x6.2.x3xx6=6.2.x32x3x6xx6=6x6xx6=6xx6=1


Câu 18:

Thực hiện nhân, chia các phép tính: x2+xx2+x+12x3+x2xx3121x1:2x1xx2
Xem đáp án

x2+xx2+x+12x3+x2xx3121x1:2x1xx2=x2+xx2+x+12x3+x2x2x3+2x2x1x1x2+x+1.xx12x1=x2+xx2+x+12x+1.xx2+x+1.2x1=x2+xx2+x+1+xx2+x+1=x2x2+x+1


Câu 19:

Thực hiện nhân, chia các phép tính: x2+4x2x24.x+22x4+23xx34x.x24x2
Xem đáp án

x2+4x2x24.x+22x4+23xx34x.x24x2=x44x2+4x2x+2x2.x+22x2+23xxx2=x4x+2x2.x2+2x+46x2xx2=x3.x222.(x+2)x2=x3.x22x+2


Câu 20:

Cho biểu thức B=x2+2x2x+10+x5x+505x2xx+5
a) Tìm ĐKXĐ của B
b) Tìm x để B=0; B=14
Xem đáp án

a) x0, x5

b) B=x2+2x2x+10+x5x+505x2xx+5=xx+22x+5+x5x+505x2xx+5=x3+2x2+x5x+5+505x2xx+5=x3+3x25x+252xx+5=x2(x+5)2x(x+5)+5(x+5)2xx+5=x+5x22x+52xx+5=x22x+52x

B=0x22x+52x=0x22x+5=0 (vô lý vì x22x+5=(x1)2+4>0)

B=14x22x+52x=144x210x+20=0(VN)


Câu 21:

Tính diện tích hình ABCDE theo a, b, c như hình
Tính diện tích hình ABCDE theo a, b, c như hình vẽ (ảnh 1)
Xem đáp án
Tính diện tích hình ABCDE theo a, b, c như hình vẽ (ảnh 2)

EH=abSAEB=cab2SABCD=cbSABCDE=SAEB+SABCD=cacb2+cb=cacb+2cb2=ca+cb2=ca+b2


Bắt đầu thi ngay