IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Bài tập mức độ trung bình Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 3)

Trắc nghiệm Bài tập mức độ trung bình Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 3)

Trắc nghiệm Bài tập mức độ trung bình Những hằng đẳng thức đáng nhớ (phần 3)

  • 535 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Nối các ý ở cột bên trái với cột bên phải để được câu hoàn chỉnh:

Xem đáp án

Ta có:

mn2m2+mn2+n4=m3n23=m3n6m+n2m2mn2+n4=m3+n23=m3+n6m33m2n+3mn2n3=mn3

Kết luận:

Nối 1 với m3n6

Nối 2 với m3+n6

Nối 3 với mn3


Câu 2:

Nối các ý ở cột bên trái với cột bên phải để được câu hoàn chỉnh:

Xem đáp án

Ta có:

64x3125=4x516x2+20x+258x3+y3=2x+y4x22xy+y22x+y3=8x3+12x2y+6xy2+y3

Kết luận:

Nối 1 với 4x516x2+20x+25

Nối 2 với 2x+y4x22xy+y2

Nối 3 với 8x3+12x2y+6xy2+y3


Câu 3:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Ta luôn có: 10a21100a4+10a2+1, đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

VT=10a21100a4+10a2+1=10a2313=1000a61=VP

Khẳng định trên là đúng.

Vậy đáp án là Đúng


Câu 4:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Biểu thức A=x1x2+x+1x+1x2x+1x không phụ thuộc vào giá trị của x, đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:

A=x1x2+x+1x+1x2x+1x=x31x3+1x=x31x31x=x2

Giá trị của biểu thức A phụ thuộc vào x.

Vậy đáp án là Sai


Câu 5:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Biểu thức A=x+23x2312x2 không phụ thuộc vào giá trị của x, đúng hay sai?

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

A=x+23x2312x2=x3+6x2+12x+8x36x2+12x812x2=x3+6x2+12x+8x3+6x212x+812x2=x3x3+6x2+6x212x2+12x12x+8+8=16

Giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào x.

Vậy đáp án là Đúng


Câu 6:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Biết 12x1+2x+4x2+7x3=0, khi đó x = ...

Xem đáp án

Ta có:

12x1+2x+4x2+7x3=012x3+7x3=018x3+7x3=01x3=0x3=1x=1

Do đó phải điền vào chỗ chấm là 1


Câu 7:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Biết x+2x22x+4xx3x+3=26, khi đó x = ...

Xem đáp án

Ta có:

x+2x22x+4xx3x+3=26x3+23xx29=26x3+8x3+9x=269x=2689x=18x=2

Do đó phải điền vào chỗ chấm là 2


Câu 8:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức 19x213xy+y213x+y với x=3;y=2 là …

Xem đáp án

Ta có:

19x213xy+y213x+y=13x3+y3

Thay x=3;y=2 ta được:

13x3+y3=13.33+23=138=7

Do đó số phải điền vào chỗ chấm là −7


Câu 9:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức xy12x2y2+12xy+14 với x=2;y=2 là …

Xem đáp án

Ta có:

xy12x2y2+12xy+14=xy3128=xy318

Thay x=2;y=2 vào biểu thức sau khi thu gọn, ta được:

2.2318=4318=5138

Do đó số phải điền vào chỗ chấm là 5138


Câu 10:

Điền kết quả vào chỗ chấm:

Giá trị của biểu thức x2y2x4+x2y2+y4 với x=y=1 là …

Xem đáp án

Ta có:

x2+y2x4+x2y2+y4=x6y6

Thay x=y=1 vào biểu thức sau khi thu gọn, ta được:

1616=11=0

Do đó phải điền vào chỗ chấm là 0


Câu 11:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Đưa về dạng hằng đẳng thức a3b3 hoặc a3+b3

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:

a3b2a6+a3b2+b4=a33b23=a9b6


Câu 13:

Điền dấu + hoặc - vào chỗ chấm để được một khai triển đúng: 2764x6+64=34x2  4916x4  3x2  6

Xem đáp án

Ta khai triển vế trái:

2764x6+64=34x23+43=34x2+4916x43x2+16

Do đó phải điền vào chỗ chấm lần lượt các dấu +, − và +


Câu 14:

Điền dấu + hoặc - vào chỗ chấm để được một khai triển đúng: a3b318=ab  12a2b2  12ab  14

Xem đáp án

Ta khai triển vế trái:

a3b318=ab3123=ab12a2b2+ab+14

Do đó phải điền vào chỗ chấm lần lượt các dấu −, + và +


Câu 15:

Điền vào chỗ chấm để được một khai triển đúng: 2a+3b+=8a3+27b3

Xem đáp án

Ta có:

8a3+27b3=2a3+3b3=2a+3b4a26ab+9b2

Vậy cần điền là 4a2, 6ab và 9b2


Câu 18:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Khai triển x3278y3 theo hằng đẳng thức ta được:

Xem đáp án

Đáp án A

Ta có:

x3278y3=x332y3=x32yx2+32xy+94y2


Câu 19:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Khai triển a6b3 theo hằng đẳng thức ta được:

Xem đáp án

Đáp án C

Ta có:

a6b3=a23b3=a2ba4+a2b+b2


Câu 20:

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Khai triển 164+a3 theo hằng đẳng thức ta được:

Xem đáp án

Đáp án B

Ta có:

164+a3=143+a3=14+a11614a+a2


Bắt đầu thi ngay