IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử (có lời giải chi tiết)

Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử (có lời giải chi tiết)

Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử (có lời giải chi tiết)

  • 1339 lượt thi

  • 27 câu hỏi

  • 90 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phân tích đa thức a4+a3+a3b+a2b thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử

Xem đáp án

Ta có

a4+a3+a3b+a2b=a4+a3+a3b+a2b=a3a+1+a2ba+1=a+1a3+a2b=a+1a2a+b=a2a+ba+1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 2:

Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 + 10xy – 4x – 8y

Xem đáp án

5x2 + 10xy  4x  8y= 5x2 + 10xy 4x + 8y= 5xx + 2y  4x + 2y= 5x-4x+2y

Đáp án cần chọn là: C


Câu 3:

Đa thức x2 + x – 2ax – 2a được phân tích thành

Xem đáp án

Ta có

x2 + x  2ax  2a= x2+x-2ax + 2a= xx+1  2ax+1= x  2ax+1

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Đa thức 2a2x  5by  5a2y + 2bx được phân tích thành

Xem đáp án

Ta có

2a2x  5by  5a2y + 2bx= 2a2x  5a2y + 2bx  5by= a22x  5y + b2x  5y= a2 + b2x  5y

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

Cho x2 + ax + x + a = x+a... Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

Xem đáp án

Ta có

x2 + ax + x + a= x2 + x + ax + a= xx+1 + ax+1= x+ax+1

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Điền vào chỗ trống:3x2 + 6xy2  3y2 + 6x2y = 3...x+y

Xem đáp án

3x2+6xy2-3y2+6x2y=3x2-3y2+6xy2+6x2y=3x2-y2+6xyx+y=3x-yx+y+6xyx+y=3x-y+6xyx+y=3x-y+2xyx+y

Vậy chỗ trống là x-y+2xy.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 7:

Chọn câu đúng

Xem đáp án

Ta có

x3  4x2  9x + 36 = x3-4x2  9x - 36= x2x-4  9x-4= x2-9x-4= x-3x+3x-4

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Chọn câu đúng

Xem đáp án

Ta có

2a2c2  2abc + bd  acd= 2acac-b + db-ac= 2acac-b  dac-b= 2ac-dac-b

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Chọn câu sai

Xem đáp án

Ta có

ax  bx + ab  x2 = ax  x2 + ab  bx= xa  x + ba  x = x + ba  x nên A đúng

x2  y2 + 4x + 4 = x2 + 4x + 4  y2= x+22  y2 = x + 2 + yx + 2  y nên B sai

ax + ay  3x  3y = ax + y  3x + y= a  3x + y nên C đúng

xy + 1  x  y = xy  x + 1  y= xy  1  y  1 = x  1y  1 nên D đúng

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Cho 56x2 – 45y – 40xy + 63x = 7x-5ymx+n với m, n Є R. Tìm m và n

Xem đáp án

Ta có

56x2  45y  40xy + 63x= 56x2 + 63x  45y + 40xy= 7x8x + 9  5y8x + 9=7x-5y8x+9

Suy ra m = 8; n = 9

Đáp án cần chọn là: A


Câu 11:

Cho ax2 – 5x2 – ax + 5x + a – 5 = a + mx2  x + n với với m, n Є R. Tìm m và n

Xem đáp án

Ta có

ax2  5x2  ax + 5x + a  5= x2a  5  xa  5 + a  5= a  5x2  x + 1

Suy ra m = -5; n = 1

Đáp án cần chọn là: D


Câu 12:

Cho x2 – 4y2 – 2x – 4y = x + 2yx  2y + m với m Є R. Chọn câu đúng

Xem đáp án

Ta có

 x2  4y2  2x  4y= x2  4y2  2x + 4y= x  2yx + 2y  2x + 2y= x + 2yx  2y  2

Suy ra m = -2

Đáp án cần chọn là: A


Câu 13:

Cho x2 – 4xy + 4y2 – 4 = x  my + 2x  2y  2 với m Є R. Chọn câu đúng

Xem đáp án

Ta có

x2  4xy + 4y2  4= x2  2.x.2y + 2y2  4= x  2y2  22= x  2y  2x  2y + 2

Vậy m = 2.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Tìm x biết x4 + 4x3 + 4x2 = 0

Xem đáp án

Ta có

x4+4x3+4x2=0x2x2+4x+4=0x2x+22=0x2=0x+22=0x=0x=-2

Vậy x = 0; x = -2.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 15:

Tìm giá trị của x thỏa mãn x(2x – 7) – 4x + 14 = 0

Xem đáp án

x(2x – 7) – 4x + 14 = 0

x(2x – 7) – 2(2x – 7) = 0

(2x – 7)(x – 2) = 0

Suy ra 2x-7=0 hoặc x=2.

Suy ra x=72 hoặc x=2.

Đáp án cần chọn là: C


Câu 16:

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3 + 2x2  9x  18 = 0

Xem đáp án

Ta có

x3 + 2x2  9x  18 = 0   (x3 + 2x2)  (9x + 18) = 0   x2(x + 2)  9(x + 2) = 0   (x + 2)(x2  9) = 0

 

Vậy x = -2; x = 3; x =-3

Đáp án cần chọn là: D


Câu 17:

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x(x – 1)(x + 1) + x2 – 1 = 0

Xem đáp án

Ta có

x(x – 1)(x + 1) + x2 – 1 = 0

ó x(x – 1)(x + 1) + (x2 – 1) = 0

ó x(x – 1)(x + 1) + (x – 1)(x + 1) = 0

ó (x + 1)(x – 1)(x + 1) = 0

ó (x + 1)2(x  1) = 0

Vậy x = 1; x = -1

Đáp án cần chọn là: B


Câu 18:

Cho |x| < 2. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức A = x4 + 2x3  8x  16 

Xem đáp án

Ta có:

A = x4 + 2x3  8x  16  = (x4  16) + (2x3  8x) = (x2  4)(x2 + 4) + 2x(x2  4)  = (x2  4)(x2 + 2x + 4)

x2 + 2x + 4 = x2 + 2x + 1 + 3 = (x + 1)2 + 3  3 > 0, x  Mà |x| < 2  x2 < 4  x2  4 < 0

Suy ra A = (x2  4)(x2 + 2x + 4) < 0 khi |x| < 2

Đáp án cần chọn là: C


Câu 19:

Cho x = 10 – y. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức N = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + x2 + 2xy + y2 

Xem đáp án

Ta có

N = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + x2 + 2xy + y2  = (x3 + 3x2y + 3xy2 + y3) + (x2 + 2xy + y2)  = (x + y)3 + (x + y)2 = (x + y)2(x + y + 1)

Từ đề bài x = 10 – y ó x + y = 10. Thay x + y = 10 vào N = (x + y)2(x + y + 1) ta được

N = 102(10 + 1) = 1100

Suy ra N > 1000 khi x = 10 – y

Đáp án cần chọn là: D


Câu 20:

Cho ab3c2a2b2c2+ab2c3a2bc3=abc2b+c... Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

Xem đáp án

Ta có

ab3c2a2b2c2+ab2c3a2bc3= abc2(b2  ab + bc  ac)  = abc2[(b2  ab) + (bc  ac)]  = abc2[b(b  a) + c(b  a)]  = abc2(b + c)(b  a)

Vậy ta cần điền b – a

Đáp án cần chọn là: A


Câu 21:

Tính nhanh: 37.7 + 7.63 – 8.3 – 3.2 

Xem đáp án

37.7 + 7.63 – 8.3 – 3.2 = (37.7 + 7.63) – (8.3 + 3.2)

                                     = 7(37 + 63) – 3(8 + 2)

                                     = 7.100 – 3.10

                                     = 700 – 30 = 670

Đáp án cần chọn là: D


Câu 22:

Tính giá trị của biểu thức A = x2 – 5x + xy – 5y tại x = -5; y = -8

Xem đáp án

A = x2– 5x + xy – 5y = (x2 + xy) – (5x + 5y) = x(x + y) – 5(x + y) = (x – 5)(x + y)

Tại x = -5; y = -8 ta có:

A = (-5 – 5)(-5 – 8) = (-10)(-13) = 130

Đáp án cần chọn là: A


Câu 23:

Tính giá trị của biểu thức A = (x – 1)(x – 2)(x – 3) + (x – 1)(x – 2) + x – 1 tại x = 5

Xem đáp án

A = (x – 1)(x – 2)(x – 3) + (x – 1)(x – 2) + x – 1

A = (x – 1)(x – 2)(x – 3) + (x – 1)(x – 2) + (x – 1)

A = (x – 1)[(x – 2)(x – 3) + (x – 2) + 1]

A = (x – 1)[(x – 2)(x – 3 + 1) + 1]

A = (x – 1)[(x – 2)(x – 2) + 1]

A = (x – 1)[(x  2)2 + 1]

Tại x = 5 ta có

A = (5 – 1)[(5  2)2 + 1] = 4.(32 + 1) = 4.(9 + 1) = 4.10 = 40

Vậy A = 40.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 24:

Tính giá trị của biểu thức B = x6  2x4 + x3 + x2  x khi x3 – x = 6

Xem đáp án

B = x6  2x4 + x3 + x2  x  B = x6  x4  x4 + x3 + x2  x  B = (x6  x4)  (x4  x2) + (x3  x)  B = x3(x3  x)  x(x3  x) + (x3  x)  B = (x3  x + 1)(x3  x)

Tại x3 – x = 6, ta có B = (6 + 1).6 = 7.6 = 42.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 25:

Với a3 + b3 + c3 = 3abc thì 

Xem đáp án

Từ đẳng thức đã cho suy ra a3 + b3 + c3 – 3abc = 0

b3 + c3 = (b + c)(b2 + c2 – bc)

= (b + c)[(b + c)2 – 3bc]

= (b + c)3 – 3bc(b + c)

=> a3 + b3 + c3 – 3abc = a3 + (b3 + c3) – 3abc

ó a3 + b3 + c3 – 3abc = a3 + (b + c)3 – 3bc(b + c) – 3abc

ó a3 + (b3 + c3) – 3abc = (a + b + c)(a2  a(b + c) + (b + c)2) – [3bc(b + c) + 3abc]

ó a3 + (b3 + c3)– 3abc = (a + b + c)(a2  a(b + c) + (b + c)2) – 3bc(a + b + c)

ó a3 + (b3 + c3) – 3abc = (a + b + c)(a2  a(b + c) + (b + c)2 – 3bc)

ó a3 + (b3 + c3)– 3abc = (a + b + c)(a2 – ab  - ac + b2 + 2bc + c2 – 3bc)

ó a3 + (b3 + c3) – 3abc = (a + b + c)(a2 + b2 + c2 – ab – ac – bc)

Do đó nếu a3 + (b3 + c3) – 3abc = 0 thì a + b + c  = 0 hoặc a2 + b2 + c2 – ab – ac – bc = 0

a2 + b2 + c2 – ab – ac – bc = 12[(a  b)2 + (a  c)2 + (b  c)2]

Nếu (a  b)2 + (a  c)2 + (b  c)2 = 0 suy ra a = b = c

Vậy a3 + (b3 + c3) = 3abc thì a = b = c hoặc a + b + c = 0

Đáp án cần chọn là: C


Câu 26:

Cho ab + bc + ca = 1. Khi đó (a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1) bằng

Xem đáp án

Vì ab + bc + ca = 1 nên

a2 + 1 = a2 + ab + bc + ca = a(a + b) + c(a + b) = (a + c)(a + b)

b2 + 1 = b2 + ab + bc + ca = b(a + b) + c(a + b) = (b + c)(a + b)

c2 + 1 = c2 + ab + bc + ca = c(c + b) + a(b + c) = (a + c)(b + c)

Từ đó suy ra (a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1)

= (a + c)(a + b).(b + c)(a + b).(a + c)(b + c)

= (a + c)2(a + b)2(b + c)2

Vậy (a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1) = (a + c)2(a + b)2(b + c)2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 27:

Chọn câu đúng

Xem đáp án

Ta có

x(x + 1)4 + x(x + 1)3 + x(x + 1)2 + (x + 1)2= x(x + 1)4 + x(x + 1)3 + (x + 1)2(x + 1)= x(x + 1)4 + x(x + 1)3 + (x + 1)3= x(x + 1)4 + (x + 1)3(x + 1)= x(x + 1)4 + (x + 1)4= (x + 1)5

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương