Bài tập ôn tập chương I (Phần 2- có lời giải chi tiết)
-
1023 lượt thi
-
27 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn = 49
Vậy với mọi x đều thỏa mãn
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
Rút gọn biểu thức B = (x – 2)( + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x
B = (x – 2)( + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x
B = (x – 2)( + x.2 + ) – x( – 1) + 3x
B = 4x – 8
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
Phân tích đa thức thành nhân tử: 5 + 10xy – 4x – 8y
5 + 10xy – 4x – 8y = (5 + 10xy) – (4x + 8y)
= 5x(x + 2y) – 4(x + 2y) = (5x – 4)(x + 2y)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 4:
Điền vào chỗ trống: = 3(…)(x + y)
= 3(x – y)(x + y) + 6xy(x + y)
= [3(x – y) + 6xy](x + y) = 3(x – y + 2xy)(x + y)
Vậy chỗ trống là (x – y + 2xy)
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Tìm giá trị của x thỏa mãn x(2x – 7) – 4x + 14 = 0
x(2x – 7) – 4x + 14 = 0
ó x(2x – 7) – 2(2x – 7) = 0
ó (2x – 7)(x – 2) = 0
Vậy hoặc x = 2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6:
Chọn câu đúng nhất
+) – (2x + 4y)
= (x – 2y)(x + 2y) – 2(x + 2y)
= (x – 2y – 2)(x + 2y)
= x(x + y) + xy(y + x) – (x + y)
= (x + xy – 1)(x + y)
Vậy A, B đều đúng
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7:
Tổng các giá trị của x thỏa mãn x(x – 1)(x + 1) + – 1 = 0 là
x(x – 1)(x + 1) + – 1 = 0
ó x(x – 1)(x + 1) + ( – 1) = 0
ó x(x – 1)(x + 1) + (x – 1)(x + 1) = 0
ó (x + 1)(x – 1)(x + 1) = 0
ó (x – 1) = 0
Vậy x = -1 hoặc x = 1
Tổng các giá trị của x là 1 + (-1) = 0
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8:
Phân tích đa thức thành nhân tử, ta được:
= (2x + 1 – y)(2x + 1 + y)
= (2x – y + 1)(2x + y + 1)
Vậy đa thức trong chỗ trống là 2x – y + 1
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9:
Tính giá trị của biểu thức B = – x khi – x = 6:
Tại – x = 6, ta có B = (6 + 1).6 = 7.6 = 42
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10:
Phân tích đa thức thành nhân tử ta được
= 2xy(x – y – 1)(x + y + 1)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13:
Tìm x biết + 9 = 0
ó (2x – 3)(2x – 3 – 2x – 3) = 0
ó (2x – 3)(-6) = 0
ó 2x – 3 = 0
ó
Đáp án cần chọn là: C
Câu 15:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử: – 5x + 4 ta được
= x(x – 1)(x + 1) – 4(x – 1)
= (x – 1)[x(x + 1) – 4]
= (x – 1)( + x – 4)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16:
Thực hiện phép tính: ( + 3x – 3) : (x – 1)
( + 3x – 3) : (x – 1) = 4 + 3
Đáp án cần chọn là: D
Câu 18:
Thực hiện phép tính A = ( + 4x – 1) : (2 – x + 1) ta được
( + 4x – 1) : ( – x + 1) = 3x – 1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19:
Phân tích đa thức thành nhân tử ta được + 12x + 4 = (x + 2)( + A.x + 2). Khi đó giá trị của a là:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 20:
Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2(2x – 3) – (4x2 – 6x + 2) = 0
ó x = 0
Vậy x = 0
Có 1 giá trị của x thỏa mãn đề bài
Đáp án cần chọn là: D
Câu 21:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = – x + 1 là:
A = – x + 1 = – 2.x. =
=> Min A =
Dấu “=” xảy ra khi = 0 hay x =
Đáp án cần chọn là: B
Câu 23:
Tính giá trị của biểu thức P = – xy(2x – xy) cho x = 1, y =
Tại x = 1, y = , ta có:
P = .(=
Đáp án cần chọn là: B
Câu 25:
Cho S = 1 + x + , chọn câu đúng
xS = x.( 1 + x + ) = x +
=> xS – S = x + - 1 - x - = – 1
Đáp án cần chọn là: A
Câu 26:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = – 2xy + 2x – 10y
Vì với mọi x; y nên A ≥ -17 với mọi x; y
=> A = -17
Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất là A = -17 tại
Đáp án cần chọn là: B
Câu 27:
Cho = 3abc thì
Từ đẳng thức đã cho suy nghĩ – 3abc = 0
Do đó nếu – 3abc = 0 thì a + b + c = 0 hoặc – ab – ac – bc = 0
Mà – ab – ac – bc = .[]
Suy ra a = b = c
Đáp án cần chọn là: B