IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I có đáp án (Bài Tập Tổng Hợp)

Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I có đáp án (Bài Tập Tổng Hợp)

Trắc nghiệm Toán 8: Ôn tập chương I có đáp án (Bài Tập Tổng Hợp)

  • 1462 lượt thi

  • 17 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phân tích đa thức x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 thành nhân tử

Xem đáp án

x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 = x3 – 3.x2.(2y) + 3.x.(2y)2 – (2y)3 = (x – 2y)3

Đáp án cần chọn là: D


Câu 2:

Rút gọn biểu thức A = (x2 + 2 – 2x)(x2 + 2 + 2x) – x4 ta được kết quả là

Xem đáp án

A = (x2 + 2 – 2x)(x2 + 2 + 2x) – x4

= x2.x2 + 2.x2 + 2x.x2 + 2.x2 + 2.2 + 2.2x – 2x.x2 – 2.2x – 2x.2x – x4

= x4 + 2x2 + 2x3 + 2x2 + 4 + 4x – 2x3 – 4x – 4x2 – x4

= 4

Vậy A = 4

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Cho 4x2 – 25 – (2x + 7)(5 – 2x) = (2x – 5)(…).Biểu thức điền vào dấu ba chấm là

Xem đáp án

4x2 – 25 – (2x + 7)(5 – 2x)

= (2x)2 – 52 – (2x + 7)(5 – 2x)

= (2x – 5)(2x + 5) – (2x + 7)(5 – 2x)

= (2x- 5)(2x + 5) + (2x + 7)(2x – 5)

= (2x – 5)(2x + 5 + 2x + 7)

= (2x – 5)(4x + 12)

Biểu thức cần điền là 4x + 12

Đáp án cần chọn là: D


Câu 5:

Chọn câu sai

Xem đáp án

+) x2 + 4x – y2 + 4 = (x2 + 4x + 4) – y2

= (x2 + 2.2.x +22) – y2 = (x + 2)2 – y2

= (x + 2 + y)(x + 2 – y)

+) (2x2 – y)2 – 64y2 = (2x2 – y)2 – (8y)2

= (2x2 – y – 8y)(2x2 – y + 8y) = (2x2 – 9y)(2x2 +7y)

+) -x3 + 6x2y – 12xy2 + 8y3

= (-x)3 + 3.x2.2y + 3(-x)(2y)2 + (2y)3

= (-x + 2y)3 = (2y – x)3

+) x8 – y8 = (x4)2 – (y4)2

= (x4 + y4)(x4 – y4) = (x4 + y4)(x2 + y2)(x2 – y2)

= (x4 + y4)(x2 + y2)(x + y)(x – y)

Nên A, B, C đúng, D sai

Đáp án cần chọn là: D


Câu 6:

Tìm giá trị của x thỏa mãn x(2x – 7) – 4x + 14 = 0


Câu 7:

Chọn câu đúng nhất

Xem đáp án

+) x2 – 2x – 4y2 – 4y = (x2 – 4y2) – (2x + 4y)

= (x – 2y)(x + 2y) – 2(x + 2y)

= (x – 2y – 2)(x + 2y)

+) x2 + y2x + x2y + xy – x – y

= (x2 + xy) + (y2x + x2y) – (x + y)

= x(x + y) + xy(y + x) – (x + y)

= (x + xy – 1)(x + y)

Vậy A, B đều đúng

Đáp án cần chọn là: C


Câu 8:

Phân tích đa thức 2x3y – 2xy3 – 4xy2 – 2xy thành nhân tử ta được

Xem đáp án

2x3y – 2xy3 – 4xy2 – 2xy

= 2xy(x2 – y2 – 2y – 1)

= 2xy[x2 – (y2 + 2y + 1)]

= 2xy[x2 – (y + 1)2]

= 2xy(x – y – 1)(x + y + 1)

Đáp án cần chọn là: A


Câu 9:

Chọn câu sai

Xem đáp án

+) 16x4(x – y) – x + y

= 16x4(x – y) – (x – y)

= (16x4 – 1)(x – y)

= [(2x)4 – 1](x – y)

= [(2x)2 – 1][(2x)2 + 1](x – y)

= (2x – 1)(2x + 1)(4x2 + 1)(x – y)

+) 16x3 – 54y3

= 2(8x3 – 27y3)

= 2[(2x)3 – (3y)3]

= 2(2x – 3y)[(2x)2 + 2x.3y + (3y)2]

= 2(2x – 3y)(4x2 + 6xy + 9y2)

Vậy A, B, D đúng, C sai

Đáp án cần chọn là: C


Câu 11:

Tìm x biết x3 – x2 – x + 1 = 0


Câu 12:

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 5x + 4 ta được

Xem đáp án

x3 – 5x + 4

= x3 – x – 4x + 4

= x(x2 – 1) – 4(x – 1)

= x(x – 1)(x + 1) – 4(x – 1)

= (x – 1)[x(x + 1) – 4]

= (x – 1)(x2 + x – 4)

Đáp án cần chọn là: C


Câu 16:

Phân tích đa thức x8 + x4 + 1 thành nhân tử ta được

Xem đáp án

x8 + x4 + 1

= x8 + 2x4 + 1 – x4

= (x8 + 2x4 + 1) – x4

= [(x4)2 + 2.x4.1 + 12] – x4

= (x4 + 1)2 – (x2)2

= (x4 + 1 – x2)(x4 + 1 + x2)

= (x4 – x2 + 1)(x4 + 2x2 – x2 + 1)

= (x4 – x2 + 1)[((x2)2 + 2.1.x2 + 1) – x2]

= (x4 – x2 + 1)[(x2 + 1)2 – x2]

= (x4 – x2 + 1)(x2 + 1 – x)(x2 + 1 + x)

= (x4 – x2 + 1)(x2 – x + 1)(x2 + x + 1)

Đáp án cần chọn là: C


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương