IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)

Trắc nghiệm Bài tập lý thuyết Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)

  • 411 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 10 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Chọn đáp án đúng:

Giá trị nào của biểu thức x39x2+27x27 với x = 5 là:

Xem đáp án

Đáp án B

x39x2+27x27=x33.x2.3+3.x.3233=x33

Thay x=5 vào biểu thức ta được giá trị biểu thức: 533=8


Câu 2:

Chọn đáp án đúng:

Đa thức 27y39y2y127 được thu gọn là:

Xem đáp án

Đáp án B

27y39y2y127=27y3+9y2+y+127=3y3+3.3y2.13+3.3y.132+133=3y+133=3y133


Câu 3:

Chọn đáp án đúng:

Chọn kết quả đúng 2xy3=

Xem đáp án

Đáp án D

2xy3=2x33.2x2.y+3.2x.y2y3=8x312x2y+6xy2y3


Câu 4:

Chọn đáp án đúng:

Giá trị của biểu thức x33x2+3x1 với x=11 là:

Xem đáp án

Đáp án C

x33x2+3x1=x33.x2.1+3.x.1213=(x1)3

Thay x=11 vào biểu thức ta được giá tri của biểu thức: 1113=1000


Câu 5:

Chọn đáp án đúng:

Rút gọn biểu thức a+b3ab36a2b là:

Xem đáp án

Đáp án C

a+b3ab36a2b=a3+3a2b+3ab2+b3a3+3a2b3ab2+b36a2b=2b3


Câu 6:

Chọn đáp án đúng:

Chọn kết quả đúng 3x3x2+x31=

Xem đáp án

Đáp án A

3x3x2+x31=x33x2+3x1=(x1)3


Câu 7:

Chọn đáp án đúng:

Giá trị của biểu thức 8x3+36x2y+27xy2+27y3 tại x=2,y=2 là:

Xem đáp án

Đáp án C

8x3+36x2y+27xy2+27y3=2x3+3.2x2.3y+3.2x.3y2+3y3=2x+3y3

Thay x = 2, y = 2 vào biểu thức ta được giá trị của biểu thức:

2.2+3.23=103=1000


Câu 8:

Chọn đáp án đúng:

Biểu thức x3+12x2y+48xy2+64y3, thu gọn là:

Xem đáp án

Đáp án D

x3+12x2y+48xy2+64y3=x3+3.x2.4y+3.x.(4y)2+(4y)3=(x+4y)3


Câu 9:

Chọn đáp án đúng:

Khai triển (3x1)3=

Xem đáp án

Đáp án A

3x13=3x33.3x2.1+3.3x.1213=27x327x2+9x1


Câu 10:

Chọn đáp án đúng:

Tìm x, biết: 8x312x2+6x1=0

Xem đáp án

Đáp án B

8x312x2+6x1=02x13=02x1=0x=12

Vậy x=12


Bắt đầu thi ngay