IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức (có đáp án)

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức (có đáp án)

Bài tập Chia đơn thức cho đơn thức (có đáp án)

  • 1120 lượt thi

  • 21 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kết quả nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Ta có:

+Bài tập: Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án A sai.

+Bài tập: Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án B sai.

+Bài tập: Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án C đúng.

+Bài tập: Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

⇒ Đáp án D sai.

Chọn đáp án C.


Câu 2:

Kết quả của phép tính (-3)6:(-2)3 là ?


Câu 4:

Rút gọn biểu thức: A=210:(-2)5

Xem đáp án

Do đó: A = 210:25=210:25=2105=25=32

Chọn đáp án B


Câu 5:

Tính (-7)20:(-7)18 

Xem đáp án

ta có 720:718=72018 =72=49

Chọn đáp án A


Câu 6:

Tính x17:(-x)8 


Câu 7:

Tính 12x3y7:2xy4 

Xem đáp án

Bài tập: Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A


Câu 8:

Tính 2x2y42:2x2y3 

Xem đáp án

Bài tập: Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án C


Câu 9:

Tính -3x2y32:3xy2 

Xem đáp án

Bài tập: Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án D


Câu 10:

Tính x4y7:-2x2y2

Xem đáp án

Bài tập: Chia đơn thức cho đơn thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Chọn đáp án A


Câu 11:

Giá trị số tự nhiên n để phép chia x2n : x4 thực hiện được là: 

Xem đáp án

Để phép chia x2n : x4 thực hiện được thì n Є N, 2n – 4 ≥ 0 ó n ≥ 2, n Є N

Đáp án cần chọn là: C


Câu 12:

Giá trị số tự nhiên n thỏa mãn điều kiện gì để phép chia xn+3y6 : x9yn là phép chia hết?

Xem đáp án

Để phép chia xn+3y6 : x9yn là phép chia hết thì

9n+3n6nNn6n6nN

=> n = 6

Đáp án cần chọn là: D


Câu 13:

Tìm điều kiện của số tự nhiên n (n > 0) để đơn thức B = 4x4y4 chia hết đơn thức C = xn-1y4

Xem đáp án

Ta có B : C = (4x4y4) : (xn-1y4)

Đơn thức B chia hết cho đơn thức C khi 4 ≥ n – 1 => n ≤ 5

Hay 0 < n ≤ 5

Đáp án cần chọn là: B


Câu 14:

Giá trị biểu thức A = 15x5y4z3 : (-3x4y4z2) với x = -2; y = 2004; z = 10 là

Xem đáp án

Ta có

A = 15x5y4z3 : (-3x4y4z2) = (15 : (-3)).(x5 : x4).(y4 : y4).(z3 : z2) = -5xz

Thay x = -2; y = 2004; z = 10 vào A = -5xz ta có

A = -5.(-2).10 = 100

Đáp án cần chọn là: B


Câu 15:

Biểu thức D = (9x2y2  6x2y3) : (-3xy)2 + (6x2y + 2x4) : (2x2) sau khi rút gọn là đa thức có bậc là

Xem đáp án

D = (9x2y2  6x2y3) : (-3xy)2 + (6x2y + 2x4) : (2x2)  D = 9x2y2 : (-3xy)2  6x2y3 : (-3xy)2 + 6x2y : (2x2) + 2x4 : (2x2)  D =1-23y+3y+x2D =x2+73y+1

Đa thức D = x2+73y+1  có bậc 2

Đáp án cần chọn là: D


Câu 16:

Chọn kết luận đúng về giá trị của biểu thức

E =23x2y3:((-1)3xy)+(2x(y-1)(y+1)2)y+1 (x ≠ 0, y ≠ 0, y ≠ -1)

Xem đáp án

E= 23x2y3:((-1)3xy)+(2x(y-1)(y+1)2)y+1E = -2xy2 + 2x(y  1)(y + 1)  E = -2xy2 + 2x(y2  1)  E = -2xy2 + 2xy2  2xE=-2x

Vậy Giá trị của biểu thức E không phụ thuộc biến y

Đáp án cần chọn là: B


Câu 17:

Tính giá trị của biểu thức D = (15xy2 + 18xy3 + 16y2) : 6y2  7x4y3 : x4y tại x=23 và y = 1

Xem đáp án

D = (15xy2 + 18xy3 + 16y2) : 6y2  7x4y3 : x4y   D = 15xy2 : (6y2) + 18xy3 : (6y2) + 16y2 : (6y2)  7x4y3 : x4y   D =52x+3xy+83-7y2

 

Tại x=23  và y = 1 ta có

 D =52.23+3.23.1+83-7.12=53+2+83-7=133-5=-23 

Đáp án cần chọn là: D


Câu 18:

Tìm x biết (2x4  3x3 + x2) : -12x2 + 4(x  1)2 = 0

Xem đáp án

Ta có

(2x4  3x3 + x2) : -12x2 + 4(x  1)2 = 0 2x4:(-12x2)-3x3:(-12x2)+x2:(-12x2)+4(x2-2x+1)=0 -4x2 + 6x  2 + 4x2  8x + 4 = 0

 

ó -2x + 2 = 0

ó x  = 1

Đáp án cần chọn là: C


Câu 19:

Cho A = x5yn  12xn+1y4; B = 24xn-1y3. Tìm số tự nhiên n > 0 để A ⁝ B

Xem đáp án

Ta có A : B =

(x5yn  12xn+1y4) : (24xn-1y3)= (x5yn) : (24xn-1y3)  (12xn+1y4) : (24xn-1y3)=124x6-nyn-3-12x2y

 

Để A ⁝ B thì  6-n0n-30ó n6n3 ó 3 ≤ n ≤ 6

Mà n Є N* nên n Є {3;4;5;6}

Đáp án cần chọn là: A


Câu 20:

Thương của phép chia (9x4y3  18x5y4  81x6y5) : (-9x3y3) là đa thức có bậc là:

Xem đáp án

Ta có

(9x4y3  18x5y4  81x6y5) : (-9x3y3)  = [(9x4y3) : (-9x3y3)]  [18x5y4 : (-9x3y3)]  [81x6y5 : (-9x3y3)]  = -x + 2x2y + 9x3y2

 

Đa thức -x + 2x2y + 9x3y2 có bậc 3 + 2 = 5

Đáp án cần chọn là: A


Câu 21:

Cho M = (x4yn+112x3yn+2):(12x3yn)20x4y:5x2y  (n Є N, x;y ≠ 0)

Chọn câu đúng

Xem đáp án

Ta có

M =(x4yn+1-12x3yn+2):(12x3yn)-20x4y:5x2y=(x4yn+1 : 12x3yn)-(12x3yn+2):(12x3yn)-4x2= 2x4-3yn+1-n  x3-3yn+2-n  4x2  = 2xy  y2  4x2  = -y2  2xy + x2+ 3x2 = -[(x  y)2 + 3x2]

Vì với x;y ≠ 0 thì (x  y)2 + 3x2 > 0 nên -[(x  y)2 + 3x2] < 0; Ɐ x;y ≠ 0

Hay giá trị của M luôn là số âm

Đáp án cần chọn là: A


Bắt đầu thi ngay