Trắc nghiệm Bài tập mức độ trung bình Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)
Trắc nghiệm Bài tập mức độ trung bình Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (phần 2)
-
662 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Biểu thức 2764(2x−3y)3 có thể được viết lại thành:
Đáp án D
Ta có:
2764(2x−3y)3=(34)3(2x−3y)3=[34(2x−3y)]3=(32x−94y)3
Vậy đáp án đúng là D
Câu 2:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Biểu thức 1125(a−2b)3 có thể được viết lại thành:
Đáp án A
Ta có:
1125(a−2b)3=(15)3(a−2b)3=[15(a−2b)]3=(a5−25b)3
Vậy đáp án đúng là A
Câu 3:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Viết lại biểu thức sau thành dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: x3+2x2z+43xz2+827z3
Đáp án B
x3+2x2z+43xz2+827z3=x3+3.x2.23z+3.x.(23z)2+(23z)3=(x+23z)3
Vậy đáp án đúng là B
Câu 4:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Viết lại biểu thức sau thành dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: 18−32y+6y2−8y3
Đáp án C
18−32y+6y2−8y3=(12)3−3.(12)2.2y+3.12.(2y)2−(2y)3=(12−2y)3
Vậy đáp án đúng là C
Câu 5:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Viết lại biểu thức sau thành dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu: 27−54z+36z2−8z3
Đáp án A
27−54z+36z2−8z3=33−3.32.2z+3.3.(2z)2−(2z)3=(3−2z)3
Vậy đáp án đúng là A
Câu 6:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Giá trị của biểu thức B=(x−1)3−x(x−2)2+7x2+x+4 không phụ thuộc vào x. Đúng hay sai?
Đáp án B
Ta có:
B=(x−1)3−x(x−2)2+7x2+x+4=(x−1)3−x(x2−4x+4)+7x2+x+4=x3−3x2+3x−1−x3+4x2−4x+7x2+x+4=8x2+3
Vậy giá trị của B phụ thuộc vào biến x.
Vậy đáp án là: Sai
Câu 7:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Giá trị của biểu thức A=(a+2)3−(a+6)(a2+12)+64 bằng 0 với mọi a. Đúng hay sai?
Đáp án A
Ta có:
A=(a+2)3−(a+6)(a2+12)+64=a3+3.a2.2+3.a.22+23−(a3+12a+6a2+72)+64=a3+6a2+12a+8−a3−12a−6a2−72+64=0
Vậy giá trị của A bằng 0 với mọi a.
Vậy đáp án là Đúng
Câu 8:
Điền kết quả vào chỗ chấm:
Biết 27y3−54y2+36y−8=3y−2, giá trị của y là … hoặc … hoặc …
Ta có:
27y3−54y2+36y−8=3y−2⇔(3y−2)3=3y−2⇔(3y−2)3−(3y−2)=0⇔(3y−2)[(3y−2)2−1]=0⇔[3y−2=0(3y−2)2−1=0⇔[3y=2(3y−2)2=1⇔[y=233y−2=13y−2=−1⇔[y=23y=1y=13
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 1,13,23
Câu 9:
Điền kết quả vào chỗ chấm:
Biết a3−3a2+3a−28=0, giá trị của a là …
Ta có:
a3−3a2+3a−28=0⇔a3−3a2+3a−1−27=0⇔(a−1)3−27=0⇔(a−1)3=27⇔(a−1)3=33⇔a−1=3⇔a=4
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 4
Câu 10:
Điền kết quả vào chỗ chấm:
Biết (5x+1)3−125=0, giá trị của x là …
Ta có:
(5x+1)3−125=0⇔(5x+1)3=125⇔(5x+1)3=53⇔5x+1=5⇔5x=4⇔x=45
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 45
Câu 11:
Điền kết quả vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức 8x3−8x2+83x−827 với y=23 là …
Ta có:
8x3−8x2+83x−827=(2x)3−3.(2x)2.23+3.2x.(23)2−(23)3=(2x−23)3
Thay x=23 vào biểu thức sau khi rút gọn, ta được:
(2.23−23)3=(23)3=827
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 827
Câu 12:
Điền kết quả vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức x3−9x2+27x−27 với x=5 là …
Ta có:
x3−9x2+27x−27=x3−3.x2.3+3.x.32−33=(x−3)3
Thay x=5 vào biểu thức sau khi thu gọn, ta được: (5−3)3=23=8
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 8
Câu 13:
Điền kết quả vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức 8z3+24xz2+24x2z+8x3 với x=z=1 là …
Ta rút gọn:
8z3+24xz2+24x2z+8x3=(2z)3+3.(2z)2.2x+3.2z.(2x)2+(2x)3=(2z+2x)3
Thay x=z=1 vào biểu thức sau khi thu gọn, ta được: (2.1+2.1)3=43=64
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 64
Câu 14:
Điền dấu + hoặc − vào chỗ chấm để được một khai triển đúng: 27y3…9y2+y−127=(3y…13)3
Ta có:
27y3−9y2+y−127=(3y−13)3
Vậy dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu − và −
Câu 15:
Điền dấu + hoặc − vào chỗ chấm để được một khai triển đúng:
8x3−8x2+83x−827=(2x…23)2
Xét vế trái: 8x3−8x2+83x−827 là khai triển của hằng đẳng thức thứ năm.
Ta có:
8x3−8x2+83x−827=(2x)3−3.(2x)2.23+3.2x.(23)2−(23)3=(2x−23)3
Vậy dấu cần điền vào chỗ chấm là dấu −
Câu 16:
Điền dấu + hoặc - vào chỗ chấm để được một khai triển đúng: (1−3z)3=1… 9z… 27z2… 27z3
Ta có:
(1−3z)3=1−3.1.3z+3.1.(3z)2−(3z)3=1−9z+27z2−27z3
Vậy dấu cần điền vào chỗ chấm lần lượt là các dấu −, + và –
Câu 17:
Điền vào chỗ chấm để được một khai triển đúng:
(23+…)3=……+83y+8y2+8y3
Ta có:
(23+2y)3=(23)3+3.(23)2.2y+3.23.(2y)2+(2y)3=827+83y+8y2+8y3
Vậy cần điền là 2y và 827
Câu 18:
Điền vào chỗ chấm để được một khai triển đúng: y3−32y2+34y−18=(y+…)3
Ta có:
y3−32y2+34y−18=y3−3.y2.12+3.y.(12)2−(12)3=(y−12)3
Vậy cần điền là −12
Câu 19:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Khai triển (12−2z)3 theo hằng đẳng thức ta được:
Đáp án A
Ta có:
(12−2z)3=(12)3−3.(12)2.2z+3.12.(2z)2−(2z)3=18−32z+6z2−8z3
Vậy đáp án là A
Câu 20:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Khai triển (x+2y)3 theo hằng đẳng thức ta được:
Đáp án B
Ta triển khai:
(x+2y)3=x3+3.x2.2y+3.x.(2y)2+(2y)3=x3+6x2y+12xy2+8y3
Vậy đáp án là B