Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Chuyên đề 8 Chủ đề 8: Ôn tập và kiểm tra (có đáp án)

Trắc nghiệm Chuyên đề 8 Chủ đề 8: Ôn tập và kiểm tra (có đáp án)

Trắc nghiệm Chuyên đề 8 Chủ đề 8: Ôn tập và kiểm tra (có đáp án) (Để kiểm tra 1 tiết-đề 2)

  • 362 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thực hiện các phép tính:

a) A = (2x + 3)(4x2 – 6x + 9) – 2(4x3 – 1)

Xem đáp án

Thực hiện các phép tính:

a) A =(8x3 + 27) – 2(4x3 – 1) = 8x3 + 27 – 8x3 + 2 = 29


Câu 2:

b) B = (x – 1)3 – 4x(x + 1)( x – 1) + 3(x – 1)(x2 + x + 1)

Xem đáp án

b)B = x3 – 3x2 + 3x – 1 – 4x(x2 – 1) + 3(x2 – 1)

= x3 – 3x2 + 3x – 1 – 4x3 + 4 + 3x2 – 3 = -3x2 + 7x – 4


Câu 3:

c) C = (x – y)3 : (y – x)2

Xem đáp án

c) C = (x – y)3 : (y – x)2 = (x - y)3 : (x - y)2 = x – y


Câu 4:

d) D = (5x3 + 14x2 + 12x + 8) : (x + 2)

Xem đáp án

d)

Điền vào chỗ trống (…) trong các câu sau sao cho thích hợp: (ảnh 1)

Vậy (5x3 + 14x2 + 12x + 8):(x + 2) = 5x2 + 4x + 4


Câu 5:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2 – y2 – 2y – 1

Xem đáp án

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x2 – y2 – 2y – 1 = x2 - (y2 + 2y + 1)

= x2 - (y + 1)2

= (x + y + 1)(x - y - 1)


Câu 6:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
b) x3 – x2 – 5x + 125
Xem đáp án

b) x3 – x2 – 5x + 125

= (x3 + 125) - (x2 + 5x)

= (x + 5)(x2 - 5x + 25) - x(x + 5)

= (x + 5)(x2 - 5x + 25 - x)

= (x + 5)(x2 - 6x + 25)


Câu 7:

Tìm x biết:

a) x3 – 0,16x = 0

Xem đáp án

Tìm x biết:

a) x3 – 0,16x = 0

x(x2 - 0,16) = 0

x(x - 0,4)(x + 0,4) = 0

Tìm x biết: a) x^3 – 0,16x = 0 b) 2*(x+3) - x^2 -3x = 0 (ảnh 1)

Vậy x = 0; x = -0,4; x = 0,4


Câu 8:

Tìm x biết
b) 2(x + 3) – x2 – 3x = 0
Xem đáp án

b) 2(x + 3) – x2 – 3x = 0

2(x + 3) - x(x + 3) = 0

(x + 3)(2 - x) = 0

x = -3 hoặc x = 2

Vậy: x = -3; x = 2


Câu 9:

Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức A = 4x – x2

Xem đáp án

Tìm giá trị nhỏ nhất của đa thức A = 4x – x2

Ta có: A = 4x - x2 = -(x2 - 4x) = -[(x2 - 4x + 4) - 4]

= -[(x - 2)2 - 4] = -(x - 2)2 + 4 ≤ 4

Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 4 khi x - 2 = 0 hay x = 2.


Câu 14:

Kết quả của phép chia 20a2b2c2 : 4ab2c là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương