IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức có đáp án (Thông hiểu)

Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức có đáp án (Thông hiểu)

Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức có đáp án (Thông hiểu)

  • 1011 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 50 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho biểu thức P = 2x(x2 – 4) + x2(x2 – 9). Hãy chọn câu đúng:

Xem đáp án

Thay x = 0 vào P ta được

P = 2.0(02 – 4) + 02(02 – 9) = 0 nên A sai.

Thay x = -2 vào P ta được

P = 2.(-2).((-2)2 – 4) + (-2)2.((-2)2 – 9) = -20 nên C sai.

Thay x = -9 vào P ta được

P = 2.(-9).((-9)2 – 4) + (-9)2.((-9)2 – 9) = 4446 nên D sai.

Thay x = 2 vào P ta được

P = 2.2.(22 – 4) + 22(22 – 9) = 4.0 + 4.(-5) = -20 nên B đúng

Đáp án cần chọn là: B


Câu 2:

Rút gọn và tính giá trị của biểu thức: P = 5x2-[4x2-3x(x-2)] vi x=-32

Xem đáp án

Ta có P = 5x2-[4x2-3x(x-2)]

= 5x2 – (4x2 – 3x2 + 6x) = 5x2 – (x2 + 6x)

= 5x2 – x2 – 6x = 4x2 – 6x

Thay x =  vào biểu thức P = 4x2 – 6x ta được

P =  4.(-32)2-6.(-32)=4.94+182=18

Vậy P = 4x2 – 6x. Với x = -32 thì P = 18


Câu 3:

Biết 3x + 2(5 - x) = 0, giá trị của x cần tìm là?

Xem đáp án

Ta có 3x + 2(5 - x) = 0 ⇔ 3x + 2.5 - 2.x = 0 ⇔ x + 10 = 0 ⇔ x = - 10.

Đáp án cần chọn là: A


Câu 4:

Chọn câu sai.

Xem đáp án

+) Thay x = 1; y = 0 vào biểu thức ax(ax + y) ta được 

a.1(a.1 + 0) = a.a = a2 nên phương án A đúng

+) Thay x = 0, y = 1 vào biểu thức ay2(ax + y) ta được 

a.12(a.0 + 1) = a.1 = a nên phương án B sai.

+) Thay x = −5, y = −5 vào biểu thức −xy(x − y) ta được 

−(−5)(−5)[−5 − (−5)] = −25.0 = 0  nên phương án C đúng

+) Thay x = 5, y = −5 vào biểu thức xy(−x − y) ta được 

5.(−5)[−5 − (−5)] = −25.0 = 0 nên phương án D đúng.

Đáp án cần chọn là: B


Câu 5:

Cho biểu thức C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y). Chọn khẳng định đúng.

Xem đáp án

Ta có C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y)

= xy + xz – yz – xy – zx + zy

= (xy – xy) + (zy – zy) + (xz – zx) = 0

Nên C không phụ thuộc vào x; y; z

Đáp án cần chọn là: A


Câu 6:

Cho biểu thức M = x2(3x – 2) + x(-3x2 + 1). Hãy chọn câu đúng

Xem đáp án

Ta có M = x2(3x – 2) + x(-3x2 + 1) = x2.3x + x2.(-2) + x.(-3x2) + x.1

                                                    = 3x3 – 2x2 – 3x3 + x = -2x2 + x

Thay x = 0 vào M = -2x2 + x ta được

M = -2.02 + 0 = 0 nên A sai.

Thay x = 1 vào M = -2x2 + x ta được

M = -2.12 + 1 = -1 nên B sai

Thay x = -2 vào M = -2x2 + x ta được

M = -2.(-2)2 + (-2) = -10 nên C sai.

Thay x = 3 vào M = -2x2 + x ta được

M = -2.32 + 3 = -15 nên D đúng

Đáp án cần chọn là: D


Câu 7:

Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức 2x(3x − 1) − 6x(x + 1) + (3 + 8x) là

Xem đáp án

Ta có: 2x(3x − 1) − 6x(x + 1) + (3 + 8x) 

= 6x2 - 2x - 6x2 - 6x + 3 + 8x

= (6x2 - 6x2) + (-2x - 6x + 8x) + 3

= 0 + 0 + 3 = 0

Đáp án cần chọn là: B


Câu 8:

Giá trị của biểu thức 5x(x − 4y) − 4y(y − 5x) với x = -15, y = -12 là: 

Xem đáp án

Ta có: 5x(x − 4y) − 4y(y − 5x) 

5x2-20xy-4y2+20xy

= 5x2 - 4y2

Thay x = -15, y = -12 vào biểu thức trên ta được: 5.-152-4.-122=-45

Đáp án cần chọn là: C


Câu 9:

Biểu thức rút gọn của biểu thức 5x3 + 4x2 − 3x(2x2 + 7x −1) là:

Xem đáp án

Ta có: 5x3 + 4x2 − 3x(2x2 + 7x −1)

= 5x3 + 4x2 - 6x3 - 21x2 + 3x

= -x3 - 17x2 + 3x

Đáp án cần chọn là: B


Câu 10:

Biết 5(2x − 1) − 4(8 − 3x) = 84. Giá trị của x là

Xem đáp án

Ta có: 5(2x − 1) − 4(8 − 3x) = 84

Suy ra 10x - 5 - 32 + 12x = 84

            10x + 12x             = 84 + 5 + 32

             22x                      = 121

               x                        = 5,5

Đáp án cần chọn là: D


Bắt đầu thi ngay


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương