IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập theo tuần Tuần 8 - Tuần 22

Bài tập theo tuần Tuần 8 - Tuần 22

Bài tập theo tuần Tuần 8 - Tuần 22

  • 299 lượt thi

  • 29 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Giải phương trình:
x15x+3=3x8x1
Xem đáp án

x15x+3=3x8x1x15x+33x+8=0x12x+11=0x=1x=112

 


Câu 2:

Giải các phương trình sau :

x+33x+13=56

Xem đáp án

x+33x+13=56. Đặt t=x+2,  phương trình thành:

t+13t13=56t3+3t2+3t+1t3+3t23t+1=566t2=54t2=9t=3t=3x=1x=5

 

 

 

 


Câu 3:

Giải phương trình:

x23x+2=0

Xem đáp án

x23x+2=0x2x2x+2=0xx12x1=0x1x2=0x=1x=2

 

 


Câu 4:

Giải phương trình
x1x2+5x2x31=0
Xem đáp án

x1x2+5x2x31=0x1x2+5x2x1x2+x+1=0x14x3=0x=1x=34

 

 

 

 

Câu 5:

Tính độ dài x trong các hình sau : biết MN//BC, EF// QR
Tính độ dài  x trong các hình sau : biết  MN//BC, EF// QR (ảnh 1)
 
Xem đáp án
Tính độ dài  x trong các hình sau : biết  MN//BC, EF// QR (ảnh 2)

Vì MN//BC,  Áp dụng định lý Ta let

AMBM=ANNChay 1710=x9x=15,3

Tính độ dài  x trong các hình sau : biết  MN//BC, EF// QR (ảnh 3)

Vì EF//QR  , áp dụng định lý Ta – let PEPQ=PFPR   hay  16x=2020+15x=28


Câu 6:

Tìm y
Tìm y (ảnh 1)
Xem đáp án
Tìm y (ảnh 2)

Vì PM//QN,  áp dụng hệ quả Ta let OMPM=ONNQ  hay  32,5=3,6xx=3


Câu 7:

Cho hình vẽ
Cho MN//BC
a) Vận dụng định lý Ta – lét , viết các hệ thức b) Biết AM=5cm, MB=10cm, MN=7cm. Tính BC
Cho hình vẽ Cho   a) MN//BC	Vận dụng định lý Ta – lét , viết các hệ thức b) Biết AM=5cm, MB=10cm, MN=7cm. Tính  BC (ảnh 1)
Xem đáp án

a)     MN//BC , áp dụng định lý Ta let: AMAB=ANAC=MNBC;AMBM=ANAC

Ta có AMAB=MNBCAMAM+MB=MNBC: hay 55+10=7BCBC=21(cm)

Câu 8:

Cho hình vẽ, biết MN//BE,
a) Dùng định lý Talet, hãy viết các đoạn thẳng tỉ lệ
b)Tính MN biết DE=16cm, MD=4cm, BE=24cm
Cho hình vẽ, biết  MN//BE, a)	Dùng định lý Talet, hãy viết các đoạn thẳng tỉ lệ b)Tính MN  biết  DE=16cm, MD=4cm, BE=24cm (ảnh 1)
 
Xem đáp án

a)     Vì MN//EB,  áp dụng định lý Ta let: DMDE=DNDB;DMME=DNNB

b)    MN//EB, áp dụng hệ quả Ta let

MNBE=DMDEhay MN24=46MN=6(cm)


Câu 9:

Cho hình thang ABCD có AB//CD (AB<CD) trung điểm của các đường chéo AC,BD là N,M (như hình). Chứng minh rằng:
a)MN//ABb)MN=CDAB2
Cho hình thang ABCD có AB//CD (AB<CD) trung điểm của các đường chéo AC,BD  là N,M (như hình). Chứng minh rằng: (ảnh 1)
 
Xem đáp án
a. Gọi P là trung điểm của là trung điểm của AD, M là đường trung bình DB nên PM là đường trung bình của tam giác ADB, nên PM//AB, mà N là trung điểm AC, suy ra PN  là đường trung bình thẳng hàng

b)    Gọi Q là trung điểm BC, cmtt câu a , Suy ra M, N, P thẳng hàng

NQ=PM=12AC;PQ=12DC+ABMN=PQPMNQ=12DCAB

 

Cho hình thang ABCD có AB//CD (AB<CD) trung điểm của các đường chéo AC,BD  là N,M (như hình). Chứng minh rằng: (ảnh 2)

Câu 10:

Hình thang ABCD có hai đường chéo AC, BD cắt nhau tại O. Chứng minh rằng OA.OD=OB.OC
Xem đáp án
 

Xét hình thang ABCD, có AB//CD Áp dụng hệ quả Ta let

OAOC=OBODOA.OD=OB.OC

Hình thang  ABCD có hai  đường chéo AC, BD  cắt nhau tại O. Chứng minh rằng  OA.OD=OB.OC (ảnh 1)

Câu 11:

Giải phương trình 3x(25x+15)-35(5x+3)=0
Xem đáp án

3x25x+15355x+3=05.3x5x+3355x+3=0

5x+315x35=05x+3=015x35=0x=35x=73


Câu 12:

Giải phương trình (x+2)(3-4x)=x2+4x+4
Xem đáp án

x+234x=x2+4x+4x+234xx+22=0x+234xx2=0x+25x+1=0x=2x=15


Câu 13:

Giải phương trình (2x-1)2+(2-x)(2x-1)=0
Xem đáp án
2x12+2x2x1=02x12x1+2x=02x1x+1=0x=12x=1

Câu 14:

Giải phương trình x3+(x-1)3=(2x-1)3
Xem đáp án

b)x3+x13=2x13x3+x13=x+x13

Đặt t=x1,  phương trình thành:

x3+t3=x+t3x3+t3=x3+t3+3x2t+3xt23xtx+t=0x=0t=0x=tx=0x=1x=12

Vậy S=0;1;12

 


Câu 15:

Giải phương trình (x2-1)(x2+4x+3)=192
Xem đáp án
x21x2+4x+3=192x1x+1x+1x+3=192x+12.x1x+1=192x2+2x+1x2+2x3=192

Đặt t=x2+2x1 , phương trình thành:

t+2t2=192t24=192t2=196t=14t=14x2+2x1=14x2+2x1=14x=3x=5x=1+14x=114


Câu 16:

Giải phương trình (x-6)4+(x-8)4=16
Xem đáp án

x64+x84=16.Đặt t=x7,  phương trình thành:

t+14+t14=16t2+2t+12+t22t+12=16.Đặt  u=t2+1

Phương trình thành: u+2t2+u2t2=162u2+8t2=16u2+4t2=8

Theo bất đẳng thức Cô si u2+4t22u2.4t2=2u.2t

Dấu xảy ra 4tu=8tu=2*

Thay u=t2+1 vào (*) tt2+1=2t3+t2=0


Câu 17:

Giải phương trình -x2+5x-6=0
Xem đáp án

x2+5x6=0x25x+6=0x22x3x+6=0

xx23x2=0x3x2=0x=3x=2


Câu 18:

Giải phương trình 4x2-12x+5=0
Xem đáp án
4x212x+5=04x22x10x+5=02x2x152x1=02x52x1=02x5=02x1=0x=52x=12

Câu 19:

Giải phương trình 2x2+5x+3=0
Xem đáp án
2x2+5x+3=02x2+2x+3x+3=02xx+1+3x+1=0x+12x+3=0x=1x=32

Câu 20:

Giải phương trình: x2(x+2)(11x-7)=4
Xem đáp án
x2+x+211x7=4x2+11x2+15x144=012x2+15x18=04x2+5x6=04x2+8x3x6=04xx+23x+2=0x+24x3=0x=2x=34

Câu 21:

Giải phương trình x3+1=x(x+1)
Xem đáp án
x3+1=xx+1x+1x2x+1xx+1=0x+1x22x+1=0x+1=0x12=0x=1x=1

Câu 22:

Giải phương trình x3+x2+x+1=0
Xem đáp án

x3+x2+x+1=0x2x+1+x+1=0x+1x2+1=0x+1=0do  x2+1>0x=1


Câu 23:

Giải phương trình 2x(x2-1)=0
Xem đáp án

2xx24=0xx2x+2=0x=0x=2x=2.S=0;±2


Câu 24:

Giải phương trình 3x+1=(3x+1)2
Xem đáp án

3x+1=3x+123x+13x+12=03x+113x1=03x3x+1=0x=0x=13


Câu 26:

Giải phương trình (2x+5)2=(x+2)2
Xem đáp án

2x+52=x+222x+52x+22=02x+5x22x+5+x+2=0x+33x+7=0x+3=03x+7=0x=3x=73


Câu 27:

Giải phương trình (2x-7)2-6(2x-7)(x-3)=0
Xem đáp án

2x7262x7x3=02x72x76x3=02x74x+11=0x=72x=114


Câu 28:

Giải phương trình (x+6)(3x-1)+x+6=0
Xem đáp án

x+63x1+x+6=0x+63x1+1=0x+6=03x=0x=6x=0


Câu 29:

Giải phương trình (x-2)(x+1)=x2-4
Xem đáp án

x2x+1=x24x2x+1x2=0x2=0x=2


Bắt đầu thi ngay