Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập Toán 8 Chủ đề 1: Nhân đa thức có đáp án

Bài tập Toán 8 Chủ đề 1: Nhân đa thức có đáp án

Dạng 2. Nhân đa thức với đa thức có đáp án

  • 229 lượt thi

  • 19 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thực hiện các phép tính sau:

a) x . x2y212xy +2y ( x -2y)

Xem đáp án
x . x2y212xy +2y ( x -2y) = x3y212xy+ 2xy -4y2 = x3y232xy - 4y2

Câu 4:

b) B = (x+y)(x2-xy + y2) với x = -3 ; y = 5

Xem đáp án
B = (x+y)(x2-xy + y2) = x3+y3
Thay x = -3 ; y = 5 giá trị của biểu thức là 98
 

Câu 5:

Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:

(x-5)(2x+3)- 2x(x-3)+x+7

Xem đáp án
(x-5)(2x+3)- 2x(x-3)+x+7 = 2x2+3x-10x-15-2x2+6x +x+ 7 = -8

Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến (luôn bằng -8).


Câu 6:

Tìm x, biết:

(12-x)(4x-1)+(3x-7)(1-16x) = 81

Xem đáp án
(12-x)(4x-1)+(3x-7)(1-16x) = 81
48x2-12x -20x+53x-48x2-7+112x=81
83x = 83
x= 1
 

Câu 7:

Tính giá trị của biểu thức:
A = x5-5x4+5x3-5x2+5x -1 khi x =4
Xem đáp án
A = x5-5x4+5x3-5x2+5x -1 
Thay x = 4 vào A ta có giá trị của biểu thức là 3

Câu 10:

b) ( a +b +c ) ( a2+b2+c2-ab-bc-ca)

Xem đáp án
( a +b +c ) ( a2+b2+c2-ab-bc-ca) = a3+b3+c3-3abc

Câu 11:

c) ( x3+3x-2x2+1) (x2-4+3x)

Xem đáp án
( x3+3x-2x2+1) (x2-4+3x) = x5+x4-7x3+18x2-9x-4

Câu 12:

d) ( x4-6x3y+4x2y2-9xy3-y4) (x-y)2

Xem đáp án
( x4-6x3y+4x2y2-9xy3-y4) (x-y)= 3x6-12x5y+19x4y2-2x3y3+21x2y4-7y5-y6

Câu 16:

Tính giá trị của biểu thức
a) (x+2)(x+3)-(x-2)(x+5) tại x = -5
Xem đáp án
(x+2)(x+3)-(x-2)(x+5) 
Thay x = -5 giá trị của biểu thức là 6

Câu 17:

b) (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2) tại x = -30

Xem đáp án
(x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2
thay x = -30 vào ta có giá trị của biểu thức là: 15

Câu 18:

Tĩm, biết:

(6x-4)(2x-7)+(3x-5)(1-4x) = -31

Xem đáp án
(6x-4)(2x-7)+(3x-5)(1-4x) = -31
12x2-42x-8x+28+3x-12x2-5+20x = -31
-27x + 23 = -31
x = 2

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương