Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập Toán 8 Chủ đề 8: Phép trừ các phân thức đại số có đáp án

Bài tập Toán 8 Chủ đề 8: Phép trừ các phân thức đại số có đáp án

Dạng 9: Bài luyện tập có đáp án

  • 551 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Làm tính trừ các phân thức sau x1732x11x+12x3
Xem đáp án

x1732x11x+12x3=x1732x+11x+132x=12x182x+3=6


Câu 4:

Làm tính trừ các phân thức sau 10x153x22x+723x
Xem đáp án

10x153x22x+723x=10x153x2+2x+73x2=12x83x2=4


Câu 6:

Làm các phép tính sau: 7x+53x(x+4)4x+53x2+12x
Xem đáp án

7x+53x(x+4)4x+53x2+12x=7x+53x(x+4)4x+53x(x+4)=3x3x(x+4)=1x+4


Câu 7:

Làm các phép tính sau: 43x+22x+13x2+2x
Xem đáp án

43x+22x+13x2+2x=43x+22x+1x(3x+2)=2x1x(3x+2)


Câu 8:

Làm các phép tính sau: x2+2x42x2+2x22
Xem đáp án

x2+2x42x2+2x22=x44x4+2x22x22=2x26x22


Câu 12:

Rút gọn các biểu thức: 3x16x+23x+126x6x9x21
Xem đáp án

3x123x+1+3x+123x16x9x21=3x12+3x+1212x23x+13x1=18x212x+223x+13x1

=23x1223x+13x1=3x13x+1


Câu 15:

Thực hiện phép tính: 1x2+3x+22xx3+4x2+4x+1x2+5x+6
Xem đáp án

=(x+2)(x+3)2(x+1)(x+3)+(x+1)(x+2)(x+1)(x+2)2(x+3)=x2+5x+62x28x6+x2+3x+2(x+1)(x+2)2(x+3)=2(x+1)(x+2)2(x+3)


Câu 17:

Thực hiện phép tính: 1x2+x2+1x2x2+1+x(x+1)2(x3)
Xem đáp án

=x2x2+x2+x2+x33x2(x2)(x1)(x+1)(x+2)=x3+2x23x6(x2)(x1)(x+1)(x+2)=x23(x2)(x1)(x+1)


Câu 18:

Tính giá trị của biểu thức: A=2x+14x2+12x4x+2214x2 với x=14
Xem đáp án

2x+14x2+12x4x+2214x2=2x+122x1+12x22x+1+22x12x+1

=2x+12x+12x12x1+422x+12x1=8x+422x+12x1=22x+122x+12x1=22x1

Với x=14  tính được  A=4


Câu 19:

Tính giá trị của biểu thức: B=3xyx52x3y2y+5 với y2x=5
Xem đáp án

y2x=5y=2x+5

3xyx52x3y2y+5=3xyx5+3y2x2y+5=xy2xx5+2y+y2x2y+5

=x5x5+2y+52y+5=1+1=2


Câu 20:

Tính giá trị của biểu thức: C=a+2a+x2x2ax2+x+4ax24 với x=aa+1
Xem đáp án

Với x=aa+1a=x.a+1

 a+2a+x2x2ax2+x+4ax24=a+2a+x2+x2ax2x4a2x2+x

a+4x+4ax4a2x2+x=a+4x1+a4a2x2+x=a+4x1+a4x1+a2x2+x=a


Câu 21:

Chứng minh đẳng thức: 4x2(x3)29(x21)x29(2x+3)2x2+(2x3)2x24x2(x+3)2=1

Xem đáp án

4x2(x3)29(x21)x29(2x+3)2x2+(2x3)2x24x2(x+3)2

=(2xx+3)(2x+x3)9(x1)(x+1)(x3)(x+3)(2x+3x)(2x+3+x)+(2x3x)(2x3+x)(2xx3)(2x+x+3)

=3(x+3)(x1)9(x1)(x+1)(x3)(x+3)3(x+3)(x+1)+3(x3)(x1)3(x3)(x+1)

=x+33(x+1)x33(x+1)+3(x1)3(x+1)=x+3x+3+3x33(x+1)=3x+33x+3=1


Câu 22:

Chứng minh đẳng thức: yz(xy)(xz)+zx(yz)(yx)+xy(zx)(zy)=2xy+2yz+2zx
Xem đáp án

yz(xy)(xz)+zx(yz)(yx)+xy(zx)(zy)

=(xz)(xy)(xy)(xz)+(yx)(yz)(yz)(yx)+(zy)(zx)(zx)(zy)

=1xy1xz+1yz1yx+1zx1zy

=1xy+1zx+1yz+1xy+1zx+1yz

=2xy+2yz+2zx


Câu 23:

Chứng minh rằng: 1x1x+1=1x(x+1) . Vận dụng tính nhanh các phép tính sau: 1x(x+1)+1(x+1)(x+2)+1(x+2)(x+3)+1(x+3)(x+4)

Xem đáp án

1x(x+1)+1(x+1)(x+2)+1(x+2)(x+3)+1(x+3)(x+4)=1x1x+1+1x+11x+2+1x+21x+3+1x+31x+4=1x1x+4=x+3x(x+4)


Câu 25:

Tìm các hằng số a và b sao cho phân thức x6x22x  viết được thành axbx2 .

Xem đáp án

Ta có axbx2=abx2axx2 .  Để phân thức này là phân thức x6xx2  ta phải có ab=1  2a=6 .

Do đó a=3  b=2 .


Câu 26:

Tìm các hằng số a và b sao cho phân thức y84y28y viết được thành a2yby1 .

Xem đáp án

Ta có a2yby1=a2bya2yy1 .  Để phân thức này là phân thức y84y28y  ta phải có a2b=1  a=8 .

Do đó a=8  b=72 .


Câu 27:

Cho ab+c+bc+a+ca+b=1 . Chứng minh rằng: a2b+c+b2c+a+c2a+b=0
Xem đáp án

Nhân hai vế của ab+c+bc+a+ca+b=1  với a +b + c ta được:

a2+a(b+c)b+c+b2+b(c+a)c+a+c2+c(c+b)a+b=a+b+c=>a2b+c+a+b2c+a+b+c2a+b+c=a+b+c=>a2b+c+b2a+c+c2a+b=0


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương