Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập Toán 8 Chủ đề 10: Phép nhân các phân thức Đại số có đáp án

Bài tập Toán 8 Chủ đề 10: Phép nhân các phân thức Đại số có đáp án

Dạng 2. Tính toán sử dụng kết hợp các quy tắc đã học có đáp án

  • 443 lượt thi

  • 6 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Rút gọn biểu thức: t4+4t2+82t3+2.t12t2+1.3t3+3t4+4t2+8 với t1;

Xem đáp án

Ta có t4+4t2+82t3+2.t12t2+1.3t3+3t4+4t2+8

=(t4+4t2+8).t.3(t3+1)2(t3+1).(12t2+1).(t4+4t2+8)=3t2(12t2+1)


Câu 2:

Rút gọn biểu thức: y12y.y2+y+1+y3y1 với y0 và y1.

Xem đáp án
Ta có y12y.y2+y+1+y3y1=y12y.y31y1+y3y1=2y312y

Câu 4:

Thực hiện các phép tính sau: a3+2a2a23a+15.1a12a+1+1a+2 với a5;2;±1.

Xem đáp án

Gợi ý: a3 + 2a2 - a - 2 = (a - 1)(a + 1) (a + 2)

Thực hiện phép tính từ trái qua phải thu được: =13


Câu 5:

Tính hợp lý biểu thức sau:M=11x.11+x.11+x2.11+x4.11+x8.11+x16, với x±1.

Xem đáp án

Áp dụng (a-b) (a + b) = a2 - b2. Ta có:M=11x2.11+x2.11+x4.11+x8.11+x16=11x16.11+x16=11x32


Câu 6:

Rút gọn biểu thức: P=xy, biết (3a33b3)x2b=2a với ab (4a+4b)y=9(ab)2 với ab.

Xem đáp án

Biến đổi được: x=2(a+b)3(a3b3);y=9(ab)24(a+b)

P=x.y=2(a+b)3(a3b3).9(ab)24(a+b)=3(ab)2(a2+ab+b2)

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương