IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập Toán 8 Chủ đề 4: Bất phương trình đưa về dạng bậc nhất có đáp án

Bài tập Toán 8 Chủ đề 4: Bất phương trình đưa về dạng bậc nhất có đáp án

Dạng 2: Bài tập nâng cao có đáp án

  • 350 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Giải bất phương trình

a)x+5x8<0 

Xem đáp án

a)x+5x8<0x+5>0x8<0x+5<0x8>0x>5x<8x<5x>85<x<8

Vậy bất phương trình có tập nghiệm S={x/-5<x<8}

Câu 2:

b)2x32x>0

Xem đáp án

b)2x32x>02x3>02x>02x3<02x<0x>32x<2x<32x>232<x<2

Vậy  32<x<2


Câu 3:

c) 2x2x6>0

Xem đáp án

c)2x2x6>0(x2)(3x+2)>0x2>03x+2>0x2<03x+2<0x>2x>23x<2x<23x>2x<23

Vậy x>2x<23

Câu 4:

d)x+1x2x+1x2x>0

Xem đáp án

d)x+1x2x+1x2x>0x+1x2x+1x(x+1)>0x+1x2x+1x>0x+1x12>0x+1>0x>1

Vậy x > 1


Câu 5:

Giải bất phương trình

a) 2x(3x5)x2+1>0

Xem đáp án

a)

2x(3x5)x2+1>02x3x5>0x>03x5>0x<03x5<0x>0x>53x<0x<53x>53x<0

Vậy x>53x<0


Câu 6:

b)xx2+x2x>2

Xem đáp án

b)xx2+x2x>2x2x(x2)+x22x(x2)2xx2xx2>0x2+x24x+42x2+4xxx2>04xx2>0xx2>0x>0x2>0x<0x2<0x>0x>2x<0x<2x>2x<0

Vậy x>2x<0

Câu 7:

c)4x+32x5>3

Xem đáp án

c)4x+32x534x+32x5+304x+32x5+6x152x5010x122x5010x1202x5010x1202x5<0x65x>52x65x<52x>52x65

Vậy x>52x65

Câu 8:

Giải bất phương trình

a)x+199+x+496+x+5953

Xem đáp án

a)x+199+x+496+x+5953x+10099+x+10096+x+100950x+100199+196+1950x+1000x10

Vậy x10


Câu 9:

b)x527+x428+x329+x230<4

Xem đáp án

b)x527+x428+x329+x230<4x3227+x3228+x3229+x3230<0x32127+128+129+130<0x32<0x<32

Vậy x < 32


Câu 10:

c)x+12019+x+22018+x+32017+...+x+1001920>100

Xem đáp án

c)x+12019+x+22018+x+32017+...+x+1001920>100x+20202019+x+20202018+...+x+20201920>0x+202012019+12018+...+11920>0x+2020>0x>2020

Vậy x > -2020


Câu 11:

Giải bất phương trình

a)x+595+x+694+x+793x+892+x+991+x+1090

Xem đáp án

a) x+595+x+694+x+793x+892+x+991+x+1090x+10095+x+10094+x+10093x+10092x+10091x+100900x+100195192+194191+1931900       (1)

Ta có

195<192195192<0194<191194191<0193<190193190<0

195192+194191+193190<0(1)x+1000x100

Vậy x100


Câu 12:

b)x5921+x7919+x9917<x17909+x18908+x19907

Xem đáp án

b) x5921+x7919+x9917<x17909+x18908+x19907x926921+x926919+x926917x926909x18908x19907<0x92619211909+19191908+19171907<0       (1)

Ta có

1921<190919211909<01919<190819191908<01917<190719171907<0

19211909+19191908+19171907<0(1)x926>0x>926

Vậy x > 926


Câu 13:

Chứng minh rằng với mọi a, b, c, d,e ta có

a)   a2+b2+c2ab+bc+ca

Xem đáp án
a. Ta có

a2+b2+c2ab+bc+ca2a2+2b2+2c2>2ab+2bc+2caa22ab+b2+b22bc+c2+c22ca+c20ab2+bc2+ca20

Bất đẳng thức cuối luôn đúng với mọi a,b,c nên a2+b2+c2ab+bc+ca luôn đúng

Đẳng thức sảy ra khi a - b = b - c = c - a = 0 hay a = b = c

Câu 14:

b)   a2+b2+c2+d2+e2ab+c+d+e

Xem đáp án

b. Ta có: 

a2+b2+c2+d2+e2ab+c+d+e 4a2+b2+c2+d2+e24ab+c+d+e a24ab+4b2+a24ac+4c2+a24ad+4d2+a24ae+4e20 a2b2+a2c2+a2d2+a2e20

Bất đẳng thức luôn đúng với mọi a,b,c,d, e nên a2+b2+c2+d2+e2ab+c+d+e luôn đúng.

Đẳng thức sảy ra khi a - 2b = a - 2c = a - 2d = a - 2e hay a = 2b = 2c = 2d = 2e


Câu 15:

Cho a, b,c, d là các số thực. Chứng minh rằng:

a)a2+b22a+b22

Xem đáp án

a) Ta xét hiệu    

a2+b22a+b22=2a2+b24a2+2ab+b24=142a2+2b2a2b22ab=14ab20

Vậy  a2+b22a+b22  Dấu bằng xảy ra khi a = b


Câu 16:

b)    a2+b2+c23a+b+c32

Xem đáp án

b)Ta xét hiệu: a2+b2+c23a+b+c32=19ab2+bc2+ca20

Vậy a2+b2+c23a+b+c32 Dấu bằng xảy ra khi a = b =c


Câu 17:

Cho a.b.c = 1, a3>36, CMR : a23+b2+c2>ab+bc+ca
Xem đáp án

Xét hiệu a24+a212+b2+c2abbcac>0

a24+b2+c2abac+2bc+a2123bc>0a2bc2+a336abc12a

Do a3>36=>a336abc12a>0 =>ĐPCM


Câu 18:

Cho a, b là các số dương thỏa mãn: a3+b3=a5+b5 , Chứng minh rằng: a2+b21+ab

Xem đáp án

Ta có: 

a2+b21+ab a2+b2ab1 a+ba2+b2aba+b

 a3+b3a+b a3+b3a3+b3a+ba5+b5 2a3b3ab5+a5b aba42a2b2+b40 aba2b220,a,b>0


Câu 19:

Cho a, b, c > 0, CMR: ab+c+bc+a+ca+b32
Xem đáp án

Từ x+y+z1x+1y+1z9, Đặt x=a+by=b+cz=c+a

2a+b+c1a+b+1b+c+1c+a9a+b+ca+b+a+b+cb+c+a+b+cc+a92ca+b+ab+c+bc+a923=32


Câu 20:

Cho a, b > 0, CMR: ab+1+ba+1+1a+b32
Xem đáp án

Từ x+y+z1x+1y+1z9

ab+1+1+ba+1+1+1a+b+13=a+b+11a+b+1a+1+1b+13923=32


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương