Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập Toán 8 Chủ đề 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án

Bài tập Toán 8 Chủ đề 4: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có đáp án

Dạng 2: Quy đồng các mẫu thức

  • 473 lượt thi

  • 17 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Quy đồng mẫu các phân thức sau: 2x3;2ax+34x
Xem đáp án

BCNN3;4=12

MTC: 12x

2x3=2x.4x3.4x=8x212x;  2ax+34x=2ax+3.34x.3=6ax+912x


Câu 4:

Quy đồng mẫu các phân thức sau: b6a;4a+3b218ab;x9b

Xem đáp án

Ta có: 6a=2.3.a

18ab=2.32ab

9b=32b

MTC: 2.32ab=18ab

b6a=3b218ab;4a+3b218ab;x9b=2ax18ab


Câu 5:

Quy đồng mẫu các phân thức sau: x4a;6a5bx20ab;a110b2
Xem đáp án

Ta có: 4a=22.a

20ab=22.5.ab

10b2=2.5b2

MTC: 22.3.ab2=20ab2

x4a=x.5b24a.5b2=5b2x20ab2

6a5bx20ab=6a5bx.b20ab=6ab5b2x20ab2

a110b=2ab.a110b.ab=2a2b2ab20ab2


Câu 6:

Quy đồng mẫu các phân thức sau:13z63x2y3; y15xz2; 2x9y2z
Xem đáp án

Ta có: 63x2y3=7.32.x2y3

15xz2=3.5.xz2

9y2z=32y2z

MTC: 32.5.7x2y3z2=315x2y3z2

13z63x2y3=13z.5z263x2y3.5z2=65z3315x2y3z2

y15xz2=y.21xy315xz2.21xy3=21xy4315x2y3z2

2x9y2z=2x.35x2yz9y2z.35x2yz=70x3yz315x2y3z2


Câu 7:

Quy đồng mẫu các phân thức sau: 56;x23x1

Xem đáp án

MTC: 6x1

56=5x16x1=5x56x1

x23x1=x2.23x1.2=2x46x1


Câu 8:

Quy đồng mẫu các phân thức sau: 12x;510x+10;x+75x2+5x

Xem đáp án

10x+10=10x+1;  5x2+5x=5xx+1

MTC: 10xx+1

12x=5x+12x.5x+1=5x+510xx+1

510x+10=510x+1=5.x10x+1.x=5.x10x.x+1

x+75x2+5x=x+75xx+1=x+7.25xx+1.2=2x+1410xx+1

 

 

 


Câu 9:

Quy đồng mẫu các phân thức sau: 25x+5;2+x3x+3
Xem đáp án

5x+5=5x+1;3x+3=3x+1

MTC: 15x+1

25x+5=25x+1=2.35x+1.3=615x+1

2+x3x+3=2+x3x+1=2+x.53x+1.5=10+5x15x+1


Câu 10:

Quy đồng mẫu các phân thức sau: 12x+4; x2x4; 34x2
Xem đáp án

34x2=3x24

MTC: 2(x24)

12x+4=x22(x24)

x2x4=x+22(x24)

34x2=62(x24)


Câu 11:

Quy đồng mẫu các phân thức sau: 1x2x2; 204x3x; 72x2+x
Xem đáp án

x2x2=x2x1;   4x3x=x4x21;   2x2+x=x2x+1

MTC: x4x21

1x2x2=1x2x1=2x+1x4x21

204x3x=20x4x21

72x2+x=7x2x+1=72x1x4x21=14x7x4x21


Câu 12:

Quy đồng mẫu các phân thức sau: xx3+1; x+1x2+x; x+2x2x+1
Xem đáp án

MTC: x(x3+1)

xx3+1=x2x(x3+1)

x+1x2+x=x+1x(x+1)=1x=x3+1x(x3+1)

x+2x2x+1=x(x+2)(x+1)x(x3+1)=x3+3x2+2xx(x3+1)


Câu 13:

Quy đồng mẫu các phân thức sau: 1x2+3x+2; 1x+12; 1x+22
Xem đáp án

MTC: (x+1)2(x+2)2

1x2+3x+2=x2+3x+2(x+1)2(x+2)2

1x+12=(x+2)2(x+1)2(x+2)2

1x+22=(x+1)2(x+1)2(x+2)2


Câu 14:

Quy đồng mẫu các phân thức sau: x4(x2+3x+2);x26(x2+5x+6);x38(x2+4x+3)
Xem đáp án

4x2+3x+2=4x+1x+2

6x2+5x+6=6x+2x+38x2+4x+3=8x+1x+3

MTC: 24x+1x+2x+3
x4x2+3x+2=6xx+324x+1x+2x+3
x26x2+5+6=4x2x+124x+1x+2x+3
x38x2+4x+3=3x3x+224x+1x+2x+3

Câu 15:

Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của các phân thức sau: A=7x2+4x+5

Xem đáp án

Vì phân thức A có tử thức là 5>0 và mẫu thức là x2+4x+5=x+22+1>0 nên phân thức A có GTLN khi x2+4x+5=x+22+1  có GTNN.

x+220  nên x2+4x+5=x+22+11  có GTNN bằng 1 khi x=2 .

Vậy GTLN của A=7x2+4x+5  bằng 7 khi x=2 .


Câu 16:

Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của các phân thức sau:B=632x4
Xem đáp án

Ta có: 2x4032x43

B=632x463=2

Vậy B đạt GTNN bằng 2 khi x=2


Câu 17:

Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của các phân thức sau:C=x2+6x4
Xem đáp án

Ta có: x2+6x=x32+99

x2+6x4=x32+9494

C=x2+6x494

Vậy C đạt GTLN bằng 94  khi x=3


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương