Thứ năm, 09/05/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bộ đề kiểm tra chuyên đề Toán 8 Chương 1 có đáp án

Bộ đề kiểm tra chuyên đề Toán 8 Chương 1 có đáp án

Bộ đề kiểm tra chuyên đề Toán 8 Chương 1 có đáp án - Đề 2

  • 419 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 40 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Kết quả của phép nhân: 2x2y.(3xy  x2+ y) là:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 2:

Kết quả của phép tính x + 3y.x  3y bằng :

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 4:

Kết quả của phép chia  15x3y5z : 5x2y3 là :

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 5:

Trong các hằng đẳng thức sau, hằng đẳng thức nào là “lập phương của một tổng”:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 6:

Tính:  x6:  x2= ?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 7:

Điền vào chỗ trống (...) để được hằng đẳng thức đúng: 2x+12=4x2.....+1

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 8:

Phân tích đa thức 3x2 – 2x thành nhân tử ta được kết quả là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 9:

Rút gọn các biểu thức sau :
4x.2x + 3  8x.x + 4
Xem đáp án

4x.2x + 3  8x.x + 4=8x2+12x  8x2 32x                   = 20x                                               


Câu 10:

Rút gọn các biểu thức sau :
2x. 5x + 2 + 2x  33x  1
Xem đáp án

2x. 5x + 2 + 2x  33x  1= 10x2 + 4x + 6x2 2x  9x + 3              = 16x2 7x + 3                                     


Câu 11:

Rút gọn các biểu thức sau :
xx + 22 x + 13+ 3x  1x + 1
Xem đáp án

xx + 22 x + 13+ 3x  1x + 1= xx2+4x+4  x3+ 3x2+ 3x + 1 + 3x2 1= x3+ 4x2+ 4x  x3 3x2 3x  1 + 3x2 3=  4x2+ x  4                                                                                                          


Câu 13:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x3+ 2x2+ x
Xem đáp án

x3+ 2x2+ x= xx2+ 2x + 1                           = x x+12                                                                            


Câu 14:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x2 2xy + y2 9
Xem đáp án

x2 2xy + y2 9= x  y2 32                                         = x  y  3x  y + 3                          


Câu 15:

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
x2+ x  6
Xem đáp án

  x2+ x  6= x2+ 3x  2x  6                             = xx + 3  2x + 3                         = x +3x  2                                   


Câu 16:

Thực hiện tính chia :
 12x3y2  6x2y + 3x2y2 : 3x2y
Xem đáp án

 12x3y2  6x2y + 3x2y2 : 3x2y = 4xy  2 + y                                                   


Câu 17:

Thực hiện tính chia :
x3+ x2 x + 2 : x + 2
Xem đáp án

x3+ x2 x + 2 : x + 2 = x2 x + 11       


Câu 18:

Tính giá trị lớn nhất của biểu thức A = 2x2 8x  3
Xem đáp án

=  2(x2+ 4x + 32)   =  2(x2+ 4x + 4  52)                                                     = 5  2x+22                                                    = 5  2x+225  x

Vậy A đạt GTLN =5 khi x+ 2 = 0 x = 2               

 


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương