IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập Toán 8 Chủ đề 6: Bất đẳng thức có đáp án

Bài tập Toán 8 Chủ đề 6: Bất đẳng thức có đáp án

Dạng 3: Bất đẳng thức cô-si có đáp án

  • 449 lượt thi

  • 11 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Cho a,b>0. Chứng minh rằng: (a+b)(1a+1b)4.

Xem đáp án

Sử dụng bất đẳng thức Cô-si:

- Cho cặp số a, b, ta được:

a+b2ab                                                    (1)

- Cho cặp số 1a+1b, ta được:

1a+1b2ab                                                    (2)

Nhân hai vế tương ứng của (1), (2), ta được:

a+b(1a+1b)2ab.2ab=4, đpcm.

Dấu bằng xảy ra khi: a=b1a=1ba=b 


Câu 2:

Cho ba số dương a, b, c. Chứng minh rằng: ab+c+bc+a+ca+b32

Xem đáp án

Ta có:

ab+c+bc+a+ca+b=ab+c+1+bc+a+1+ca+b+13=(a+b+c)ab+c+bc+a+ca+b3=12(a+b)+(b+c)+(c+a)1b+c+1c+a+1a+b312.3(a+b)(b+c)(c+a)3.31(a+b)(b+c)(c+a)33=923=32

Dấu đẳng thức xảy ra khi: a+b=b+c=c+a1a+b=1b+c=1c+aa=b=c.


Câu 3:

Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng: ab(a+b2c)+bc(b+c2a)+ca(c+a2b)0

Xem đáp án

Biến đổi bất phương trình về dạng:

a+b2cc+b+c2aa+c+a2bb0ac+bc+ba+ca+cb+ab6

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho VT, ta được:

ac+bc+ba+ca+cb+ab6.ac.bc.ba.ca.cb.ab6=6, đpcm.

Dấu bằng xảy ra khi: ac=bc=ba=ca=cb=aba=b=c


Câu 4:

Cho a,b>0,m*. Chứng minh rằng: 1+abm+1+bam2m+1

Xem đáp án

Ta có:

1+ab2ab1+abm2mabm1+ba2ba1+bam2mbam

Suy ra: 

1+abm+1+bam2mabm+2mbam                                      2.2m.abm.2mbam=2m+1

Dấu đẳng thức xảy ra khi: 1=ab1=ba1+abm=1+bama=b


Câu 5:

Cho hai số a,b0.

a. Nếu a+b=kconst, tính giá trị lớn nhất của ab.

Xem đáp án

Theo bất đẳng thức Cô-si ta có: a+b2ababa+b22=k24

Từ đó suy ra (ab)Max=k24, đạt được khi a=b=k2.


Câu 6:

b. Nếu ab=kconst, tính giá trị nhỏ nhất của a + b.

Xem đáp án

Theo bất đẳng thức Cô-si ta có: a+b2ab=2k

Từ đó suy ra a+bMin=2k, đạt được khi a=b=k2


Câu 7:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=x3+15x, với x > 0.
Xem đáp án

Với x>0, ta được x3,15x>0.

Sử dụng bất đẳng thức Cô-si ta được:

y=x3+12x2.x3.12x=4

Từ đó suy ra yMin=4, đạt được khi:

x3=12xx2=36x=6  (x>0)


Câu 8:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y=x3+3x2, với x > 0

Xem đáp án

Biến đổi: y=12x3+12x3+1x2+1x2+1x2512x3.12x3.1x2.1x2.1x25=545

Từ đó suy ra yMin=545, đạt được khi:

12x3=12x3=1x2=1x2=1x2x5=2x=25


Câu 9:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y=(x+2)(3x), với 2x3

 

Xem đáp án

Với 2x3, ta được x+20 và 3x0.

Do đó sử dụng bất đẳng thức Cô-si ta được:

y=(x+2)(3x)(x+2)+(3x)22=254

Từ đó suy ra yMax=254, đạt được khi:

x+2=3xx=12


Câu 10:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y=x(1x)3, với 0x1.

Xem đáp án

Biến đổi: y=x(1x)3=13.3x(1x)3=13.3x(1x)(1x)(1x),

Rồi áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 4 số không âm gồm 3x và 3 số 1 - x, ta được:

y13.3x+(1x)+(1x)+(1x)44=13.344=3344

Dấu đẳng thức xảy ra khi: 3x=1x=1x=1xx=14


Câu 11:

Giải phương trình: 3x+1+x+13=2
Xem đáp án

Điều kiện x1.

Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta được:

VT=3x+1+x+132.3x+1.x+13=2=VP.

Vậy phương trình tương đương với:

3x+1=x+139=(x+1)2x+1=3x+1=3x=2x=4

Vậy, phương trình có 2 nghiệm x = 2 và x = -4.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương