Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập Toán 8 Chủ đề 1: Phân thức đại số có đáp án

Bài tập Toán 8 Chủ đề 1: Phân thức đại số có đáp án

Dạng số 6: bài luyện tập có đáp án

  • 884 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Chứng minh các đẳng thức sau:y25y+4y4=y23y+2y2 với y ≠ 2 và y ≠ 4.

Xem đáp án

Biến đổi được:

VT=(y1)(y4)y4=y1 VP=(y1)(y2)y2=y1. 

Từ đó suy ra ĐPCM.


Câu 5:

Tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau:A2x3=2x2+3x4x29 với x ≠ ±32;         

Xem đáp án

Cách 1. Ta có: A2x3=x(2x+3)(2x3)(2x+3) 

A2x3=x2x3A=x.

Cách 2. Ta có: A=(2x2+3x)(2x3)4x29=x(2x+3)(2x3)(2x+3)(2x3)=x 

Ax. 


Câu 6:

Tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau:b23b2b23b9=b2+3bA với b32b±3.

Xem đáp án

Cách 1. Ta có: b(b3)(2b+3)(b3)=b(b+3)Ab2b+3=b(b+3)A 

12b+3=b+3AA=2b2+9b+9. 

Cách 2. Ta có: A=(b2+3b)(2b23b9)b23b 

Từ đó tìm được: A = 2b2 + 9b + 9.


Câu 7:

Tìm đa thức B trong mỗi đẳng thức sau:

2y1(y3)B=1y24y+3 với y12;y1 và y3;

Xem đáp án

y2  4y + 3 = (y  1)(y  3 ). Tìm đưc: B = 2y2  3y + 1.


Câu 9:

Tìm một cặp đa thức PQ thỏa mãn đẳng thức:(x+1)Px24=(x1)Qx24x+4 với x±2.

Xem đáp án

Biến đổi (x+1)P(x2)(x+2)=(x1)Q(x2)2P=(x1)(x+2)(x+1)(x2)Q. 

Chọn Q = (x + 1)(x – 2) Þ P = (x – 1)(x + 2).


Câu 11:

Tìm GTNN của phân thức: 3+2x114

Xem đáp án

  3+2x114314. GTNN của biểu thức là  314 khi x=12


Câu 12:

Tìm GTLN của phân thức: 4x2+4x15
Xem đáp án

4x2+4x15=14x24x+115=12x1215115

GTLN của biểu thức là 115 khi x=12


Câu 13:

Tìm GTLN của các phân thức:5x2+2x+2

Xem đáp án

5x2+2x+2=5(x+1)2+151. Vậy GTLN của biểu thức là 5 khi x=1


Câu 14:

Tìm GTLN của các phân thức: 32x5+2

Xem đáp án

 12x5+21232x5+232. Vậy GTLN của biểu thức là 32 khi x=52


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương