Dạng 5: Bài tập tự luyện có đáp án
-
659 lượt thi
-
23 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 6:
c) Vì giá trị tuyệt đối luôn lớn hơn hoặc bằng 0 nên suy ra phương trình vô nghiệm
Câu 8:
a) Trường hợp 1. Xét 4 - 5x = 5 - 6x. Tìm được x = 1 .
Trường hợp 2. Xét 4 - 5x = 6x - 5 . Tìm được .
Vậy .
Câu 20:
c) (1)
Giá trị của x để biểu thức trong dấu bằng 0 là 1; 2
Ta có bảng sau:

Ta có: (thỏa mãn)
(vô lí) suy ra phương trình vô nghiệm
(thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 21:
d.
d.
Các giá trị của x để biểu thức trong dấu bằng 0 là -3; 5
Ta có bảng sau:

Ta có:
( không thỏa mãn)
(thỏa mãn)
( không thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 22:
e.
Các giá trị của x để biểu thức trong dấu bằng 0 là 1; 2; 3
Ta có bảng sau:

Ta có: ( không thỏa mãn)
( không thỏa mãn)
( thỏa mãn)
(thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 23:
f.
f.
Các giá trị của x để biểu thức trong dấu bằng 0 là: 0; 1; 2
Ta có bảng sau:

Với (không thỏa mãn)
Với (thỏa mãn)
Với (thỏa mãn)
Với (thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình là