IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 8 Toán Bài tập Toán 8 Chủ đề 8: Ôn tập chương 4 có đáp án

Bài tập Toán 8 Chủ đề 8: Ôn tập chương 4 có đáp án

Dạng 3: Phiếu 2 có đáp án

  • 380 lượt thi

  • 18 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a. x+5=3x+1
Xem đáp án

a) x+5=3x+1

TH1:  x + 5 = 3x + 1 với  x5   

   x = 2 (nhận)        

TH2:  –x - 5 = 3x + 1 với  x < -5

 x = -32  (loại )           

Vậy nghiệm của phương trình là x = 2     


Câu 2:

b. 3x14+1x+23
Xem đáp án

 b) 3x14+1x+23

3x14+1x+239x9+124x+85x5x1

Vậy bpt có nghiệm x1


Câu 3:

c. x2x+23x2=2(x11)x24
Xem đáp án

 c) x2x+23x2=2(x11)x24           ĐKXĐ:  x±2

=> (x – 2)(x – 2) – 3(x+2)=2(x-11) = 0

x24x+43x62x+22=0x29x+20=0x24x5x+20=0x(x4)5(x4)=0(x4)(x5)=0x=4(tm)x=5(tm)

Vậy: tập nghiệm của phương trình là: S = {4;5}


Câu 4:

Giải các phương trình sau:
a) 2(x + 3) = 4x – ( 2+ x)
Xem đáp án

a) 2(x + 3) = 4x – ( 2+ x)

2x+6=4x2x2x3x=26x=8x=8


Câu 5:

b. 1x+2+52x=2x3x24
Xem đáp án

b) 1x+2+52x=2x3x24           điều kiện x ±2

1x+25x2=2x3x24x25(x+2)=2x3x25x10=2x36x=9x=23(tmdk)


Câu 6:

Giải các phương trình và bất phương trình sau:

a) (2x - 1)(x + 2) = (3x - 2)(2x - 1)
Xem đáp án

a) (2x - 1)(x + 2) = (3x - 2)(2x - 1)

<=> (2x-1)(x+2-3x+2) = 0

<=> (2x-1)(4-2x) = 0

<=> x=12 hoặc  x = 2.

Vậy  S = 12;2   


Câu 7:

b. 1x1+2xx2+x+1=3x2x31
Xem đáp án

b) 1x1+2xx2+x+1=3x2x31

ĐKXĐ: x1

Ta có:   

        1x1+2xx2+x+1=3x2x31x2+x+1x31+2x(x1)x2+x+1=3x2x31

x2 +x+1+2x(x-1) =3x2

3x2-x+1= 3x2

x = 1 (không thỏa mãn đk )

Vậy pt vô nghiệm


Câu 8:

c. 2 + 3(x+1)8<3x14
Xem đáp án

c) 2 + 3(x+1)8<3x14

16+3x+38<242(x1)83x+19<262x5x<7x<75

Tập nghiệm của bpt là S = xRx<75


Câu 9:

Cho biểu thức P = 1+x1x1x1+x2x2x21:x2+4x+4x+1.x+2

a) Rút gọn P.

Xem đáp án

P=1+x21x2+2x21x.1+x:x+22x+1.x+2   =1+2x+x21+2xx2+2x21x1+x:x+2x+1   =2x(x+2)1x1+x1+xx+2   =2x1x


Câu 10:

b) Tính giá trị của P, biết x=12

Xem đáp án

ĐKXĐ : x ±1  và x 2 . 

Với x=12  thì x = 12 hoặc x = -12

Nếu  x=12 ta có  P =212112=112=2                         

Nếux = - 12ta có P =2(12)1+12=132=23


Câu 11:

c) Tìm giá trị của x, biết P1

Xem đáp án

12x1x12x1x+10x+11x0        (*)

- TH 1 (*) x+101x<0x1x>1x>1

- TH 2 (*) x+101x>0x1x<1x1

Vậy với x > 1 hoặc x1 thì P 1.     


Câu 12:

d)  Tìm các số nguyên dương x > 2 để P nhận giá trị nguyên

Xem đáp án

Ta có: P=2x1x=-2xx1=2x2+2x1=2(x1)+2x1=2+2x1

Để P nhận giá trị nguyên thì  2x1 nguyên => x - 1 là ước của 2 (Ư(2) = ±2;±1 )      

 Mà x  Z ;  x > 2 (GT) => x  do đó  x - 1 2 .

Khi đó ta có  : x - 1 = 2 => x = 3.  

Câu 13:

Cho biểu thức  A = 23x.x+1x2+2x+1. Tìm giá trị của x để A là số dương

Xem đáp án

A = 23xx+1x2+2x+1=23xx+1x+12=23xx+1

A>023xx+1>0

TH1 : 23x>0x+1>0x23x>11<x23                                

TH2 : 23x<0x+1<0x>23x<1( vô lí )            

Vậy với x thỏa mãn  1<x23 thì   A > 0


Câu 14:

Một người đi ô tô từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Lúc từ B về A người đó đi với vận tốc bằng 65 vận tốc lúc đi. Do đó thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.

Xem đáp án

Gọi quãng đường AB là x (km)    (x > 0 )

Vận tốc từ B dến A :  42 km/h

Thời gian từ A đến B là : x35 (h)

Thời gian từ B đến A là : x42 (h)

Theo đề bài ta có phương trình :x35x42=12

Giải phương trình được: x = 105 (TM)

Vậy quãng đường AB là 105 km


Câu 15:

Một bạn học sinh đi học từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 4 km/h. Sau khi đi được 23 quãng đường bạn ấy đã tăng vận tốc lên 5 km/h. Tính quãng đường từ nhà đến trường của bạn học sinh đó, biết rằng thời gian bạn ấy đi từ nhà đến trường là 28 phút.

Xem đáp án

Gọi quãng đường cần tìm là x (km).

Điều kiện x > 0

Quãng đường đi với vận tốc 4km/h là 23x (km)

Thời gian đi là 23x : 4 = x6 (giờ)

Quãng đường đi với vận tốc 5km/h là 13x(km)

Thời gian đi là 13x : 5 = x15(giờ)

Thời gian đi hêt quãng đường là 28 phút = 715 giờ

Ta có phương trình:   x6+x15=715

Giải phương trình ta tìn được x = 2 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy quãng đường  từ nhà đến trường của bạn học sinh đó là 2km


Câu 16:

Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày theo kế hoạch phải sản xuất 50 sản phẩm. Khi thực 57 sản phẩm. Do đó đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn làm vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?

Xem đáp án

Gọi số sản phẩm tổ phải làm theo kế hoạch là x (sp, x > 0)

Tổng số sản phẩm tổ làm được thực tế là x + 13 (sp)

Thời gian hoàn thành số sản phẩm theo kế hoạch là x50 (ngày)

Thời gian hoàn thành tổng số sản phẩm thực tế là x+1357 (ngày)

Vì tổ hoàn thành số sản phẩm trước kế hoạch 1 ngày nên ta có phương trình x+1357+1=x50

Giải phương trình ta được x = 500


Câu 17:

a) Cho x > 0, y > 0. Chứng minh rằng 1x+1y4x+y
Xem đáp án

 a)  Ta  có (x-y)20x22xy+y20x2+y22xyx2+2xy+y24xy(x+y)24xyx+yxy4x+y1x+1y4x+y

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y


Câu 18:

b) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng: 

1a+bc+1b+ca+1c+ab1a+1b+1c

Xem đáp án

b) Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác nên ta có a + b – c > 0; b + c – a > 0; c + a – b > 0

Áp dụng bất đẳng thức trên ta có

1a+bc+1b+ca2b1b+ca+1c+ab2c1c+ab+1a+bc2a

Cộng tùng vế các bất đẳng trên ta được 1a+bc+1b+ca+1c+ab1a+1b+1c


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương